| Thương hiệu vàng | Giá mua | Giá bán |
|---|---|---|
| Vàng SJC TP HCM | 36,240,000 | 36,440,000 |
| Vàng SJC HN | 36,240,000 | 36,460,000 |
| DOJI HN | 36,310,000 | 36,390,000 |
| DOJI HCM | 36,320,000 | 36,400,000 |
| PHÚ QUÝ SJC | 36,310,000 | 36,390,000 |
| PHÚ QUÝ SJC | 36,310,000 | 36,390,000 |
| BẢO TÍN MINH CHÂU | 36,320,000 | 36,380,000 |
| MARITIMEBANK | 36,310,000 | 36,390,000 |
| VIETINBANK GOLD | 36,300,000 | 36,380,000 |
Các thông tin cập nhật về giá vàng trong nước và giá vàng thế giới sẽ được chúng tôi đăng tải liên tục trên website Giavang.net.
Chúc các nhà đầu tư tiếp tục có những chiến lược đầu tư hợp lý trong phiên hôm nay 10/08.
Giavang.net
Vàng nhẫn ngày 5/11: So với đỉnh 21/10, giá vàng nhẫn có nơi đã giảm hơn 12 triệu/lượng
04:10 PM 05/11
Vàng miếng ngày 5/11: Chiều tăng lại 500K mỗi lượng khi giảm hơn 1 triệu đầu giờ sáng
03:35 PM 05/11
Vàng nhẫn ngày 4/11: BTMC mạnh tay giảm 1,3 triệu mỗi lượng
05:45 PM 04/11
Tỷ giá USD/VND ngày 3/11: Ổn định khi SBV không đổi TGTT
01:15 PM 03/11
Tháng 10: Vàng nhẫn vượt mặt vàng miếng – hiệu suất hơn 11% – BTMC luôn neo giá cao nhất
06:00 PM 31/10
Việt Nam chính thức có đề án quản lý bitcoin
08:38 AM 24/08
Bitcoin có thể là bong bóng, nhưng chẳng phải chính bong bóng làm thay đổi thế giới hay sao?
03:00 PM 23/08
Bài phát biểu của Trump khiến vàng-USD lật ngược tình thế
01:37 PM 23/08
Vàng SJC trượt dốc theo đà giảm của thế giới
11:11 AM 23/08
Nguy cơ khủng hoảng tài chính toàn cầu vẫn chưa dừng lại
10:50 AM 23/08
Triển vọng giá vàng: Bất ổn địa chính trị tiềm tàng, giới đầu tư hướng chú ý đến Hội nghị Jackson Hole
10:21 AM 23/08
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
USD chợ đen |
27,770 20 | 27,840 40 |
Giá đô hôm nay |
||
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
| Vàng SJC | 145,500-700 | 147,500-700 |
| Vàng nhẫn | 145,500-700 | 147,530-700 |
Tỷ giá hôm nay |
||
|---|---|---|
| Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |