Eximbank- Chiến lược giao dịch
Trước đó, vàng đã tăng vọt sau một ổn địa chính trị ở Mỹ và châu Âu. Trong tuần, có lúc vàng đã chinh phục được ngưỡng 1.300 USD/ounce nhưng tạm thời chùng xuống trước áp lực chốt lời.
Hiện tại, giới đầu tư đang chờ đợi những thông tin từ cuộc họp thường niên thống đốc các ngân hàng trung ương các nước vào cuối tuần này, trong đó có chủ tịch Cục dự trữ liên bang Mỹ (Fed) Janet Yellen và chủ tịch Ngân hàng trung ương châu Âu (ECB) Mario Draghi.
Giới đầu tư sẽ xem xét manh mối chính sách từ cuộc họp này để đưa ra quyết định tiếp tục đầu tư hay tháo lui khỏi vàng.
Chiến lược giao dịch vàng
Mua: 1286
Mục tiêu: 1296
Dừng lỗ: 1279
VNINVEST- Chiến lược giao dịch
Pivot: 1289,04
Chiến lược giao dịch:
Buy: 1283 SL: 1278 TP: 1293
Các mức hỗ trợ kỹ thuật:
Mức kháng cự: 1308,58 – 1301,17 – 1296,45
Mức hỗ trợ: 1272,19 – 1276,91– 1284,32
Giavang.net tổng hợp
Vàng nhẫn ngày 5/11: So với đỉnh 21/10, giá vàng nhẫn có nơi đã giảm hơn 12 triệu/lượng
04:10 PM 05/11
Vàng miếng ngày 5/11: Chiều tăng lại 500K mỗi lượng khi giảm hơn 1 triệu đầu giờ sáng
03:35 PM 05/11
Vàng nhẫn ngày 4/11: BTMC mạnh tay giảm 1,3 triệu mỗi lượng
05:45 PM 04/11
Tỷ giá USD/VND ngày 3/11: Ổn định khi SBV không đổi TGTT
01:15 PM 03/11
Tháng 10: Vàng nhẫn vượt mặt vàng miếng – hiệu suất hơn 11% – BTMC luôn neo giá cao nhất
06:00 PM 31/10
Vàng SJC bó hẹp phạm vi giao dịch trong tháng cô hồn
11:13 AM 22/08
Sáng 22/8: TGTT và giá USD tại các NHTM được bảo toàn
11:13 AM 22/08
Vàng SJC co hẹp phạm vi giao dịch
11:04 AM 22/08
Bảng giá vàng 9h sáng 22/08: Vàng SJC ‘án binh bất động’
09:01 AM 22/08
Trước thềm cuộc họp các Ngân hàng Trung ương Mỹ, vàng có khả năng về lại ngưỡng hỗ trợ $1271
02:48 PM 21/08
Trước thềm cuộc họp các Ngân hàng Trung ương Mỹ, vàng có thể về lại ngưỡng hỗ trợ $1271
02:37 PM 21/08
TIẾNG HÁT NGÀNH KIM HOÀN 2017: NGÀY VUI ĐANG ĐẾN
02:06 PM 21/08
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
USD chợ đen |
27,770 20 | 27,840 40 |
Giá đô hôm nay |
||
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
| Vàng SJC | 145,500-700 | 147,500-700 |
| Vàng nhẫn | 145,500-700 | 147,530-700 |
Tỷ giá hôm nay |
||
|---|---|---|
| Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |