Eximbank- Chiến lược giao dịch
Hiện vàng giao ngay đang được giao dịch tại 1286,50 USD/ounce ổn định ở gần mức cao nhất 2 tháng qua. Một tài sản trú ẩn khác là đồng yen cũng có phiên tăng giá mạnh hôm qua, đẩy tỷ giá USD/JPY xuống dưới ngưỡng 109, mức thấp nhất 2 tháng.
Giới chuyên gia cho rằng có một sự cách biệt lớn giữa lời nói và hành động. Ông Kim Jong Un thừa biết rằng bắt đầu một cuộc xung đột cũng đồng nghĩa bắt đầu sự sụp đổ của chế độ. Trong khi đó, ông Trump cũng hiểu rằng một cuộc xung đột với Triều Tiên có thể gây ra lượng thương vong lớn và một cuộc khủng hoảng nhân đạo tại ngưỡng cửa Trung Quốc. Tuy vậy, giới phân tích cho rằng các nhà đầu tư nên thận trọng cho đến khi căng thẳng trên bán đảo Triều Tiên hạ nhiệt trở lại.
Chiến lược giao dịch vàng
Mua: 1282
Mục tiêu: 1294
Dừng lỗ: 1276
VNINVEST- Chiến lược giao dịch
Pivot: 1285,39
Chiến lược giao dịch:
Sell: 1286 SL: 1297 TP: 1277
Các mức hỗ trợ kỹ thuật:
Mức kháng cự: 1291 – 1295 – 1304
Mức hỗ trợ: 1282 – 1277– 1270
Giavang.net tổng hợp
Vàng nhẫn ngày 5/11: So với đỉnh 21/10, giá vàng nhẫn có nơi đã giảm hơn 12 triệu/lượng
04:10 PM 05/11
Vàng miếng ngày 5/11: Chiều tăng lại 500K mỗi lượng khi giảm hơn 1 triệu đầu giờ sáng
03:35 PM 05/11
Vàng nhẫn ngày 4/11: BTMC mạnh tay giảm 1,3 triệu mỗi lượng
05:45 PM 04/11
Tỷ giá USD/VND ngày 3/11: Ổn định khi SBV không đổi TGTT
01:15 PM 03/11
Vàng SJC bật tăng phiên thứ 2 liên tiếp
11:16 AM 11/08
Sáng 11/8: Tỷ giá trung tâm VND/USD giảm 1 đồng
11:05 AM 11/08
Giá vàng SJC tăng mạnh do tác động từ thị trường thế giới
09:03 AM 11/08
Bản tin Kitco 9pm: Căng thẳng Triều Tiên, bán tháo chứng khoán là động lực đẩy giá vàng
09:56 PM 10/08
Liệu vàng có cán mốc $1300 thời gian tới?
04:27 PM 10/08
DailyForex: Giá vàng lên đỉnh 2 tháng
03:14 PM 10/08
Vàng SJC thu hẹp khoảng cách với vàng thế giới
11:28 AM 10/08
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
USD chợ đen |
27,770 20 | 27,840 40 |
Giá đô hôm nay |
||
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
| Vàng SJC | 145,800300 | 147,800300 |
| Vàng nhẫn | 145,800300 | 147,830300 |
Tỷ giá hôm nay |
||
|---|---|---|
| Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |