Sáng nay (12/7), Ngân hàng Nhà nước công bố tỷ giá trung tâm giữa VND và USD ở mức 22.448 VND/USD. So với hôm qua, tỷ giá trung tâm giảm 1 đồng.
Như vậy, với biên độ +/-3% đang được áp dụng, tỷ giá trần mà các ngân hàng được áp dụng hôm nay là 23.121 đồng/USD và tỷ giá sàn là 21.775 đồng/USD.
Tỷ giá tham khảo tại Sở giao dịch Ngân hàng Nhà nước là 22,725 – 23,102 VND/USD (mua vào – bán ra), giữ nguyên so với hôm qua.
Tại các ngân hàng thương mại cổ phần, tỷ giá USD được điều chỉnh giảm, đi ngược xu hướng thế giới.
Cụ thể, 3 ngân hàng Vietcombank, BIDV, VietinBank đồng loạt giảm 20 đồng ở cả 2 chiều mua vào – bán ra. Hiện giá mua – bán USD tại 3 ngân hàng này tương ứng lần lượt là 22.695/22.775 đồng/USD, 22.700/22.770 đồng/USD và 22.690/22.770 đồng/USD.
Ngân hàng Agribank giảm mạnh hơn, ở mức 25 đồng mỗi chiều mua – bán về mức 22.685/22.765 đồng/USD.
Với khối NHTMCP, 3 ngân hàng Eximbank, ACB, LienVietPostBank cùng gảm 20 đồng ở cả giá mua và giá bán xuống tương ứng ở mức 22.680/22.770 đồng/USD, 22.690/22.770 đồng/USD và 22.670/22.770 đồng/USD.
Khảo sát nhanh cho thấy giá mua vào thấp nhất trên thị trường sáng nay là 22.670 đồng/USD, giá mua cao nhất là 22.700 đồng/USD. Trong khi giá bán ra thấp nhất trên thị trường là 22.765 đồng/USD, giá bán cao nhất là 22.775 đồng/USD.
Trên thị trường tự do Hà Nội, đồng USD được giao dịch phổ biến ở mức mua vào – bán ra là 22.800-22.830 đồng/USD, giảm 20 đồng chiều mua và 10 đồng chiều bán so với chiều ngày hôm qua.
Nhận định về triển vọng tỷ giá trong năm, một số chuyên gia dự báo tỷ giá sẽ không chịu nhiều áp lực do dòng vốn FDI vào kinh tế và FII vào chứng khoán sẽ đạt mức rất cao trong năm 2017.
Giavang.net tổng hợp.
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
USD chợ đen |
25,670 20 | 25,770 20 |
Giá đô hôm nay |
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
Vàng SJC | 89,700300 | 92,000300 |
Vàng nhẫn | 89,700300 | 92,030300 |
Tỷ giá hôm nay |
||
---|---|---|
Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |