Hôm nay (2/12) Ngân hàng Nhà nước công bố tỷ giá trung tâm cặp đồng tiền VND/USD được áp dụng trong ngày ở mức 25.153 VND/USD, giảm 3 đồng so với niêm yết hôm 1/12.
Với biên độ +/-5% theo quy định, tỷ giá sàn hiện là 23.895 VND/USD, tỷ giá trần là 26.411 VND/USD.
Vietcombank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 26.140 – 26.410 VND/USD, giá mua tăng 7 đồng và giá bán hạ 3 đồng so với cuối ngày thứ Hai.
Techcombank niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 26.177 – 26.410 VND/USD, chiều mua tăng 5 đồng và hạ 3 đồng chiều bán so với cuối ngày 1/12.
Vietinbank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 26.149 – 26.410 VND/USD, giá mua tăng 7 đồng và giá bán hạ 3 đồng so với hôm 1/12.
Eximbank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 26.140 – 26.410 VND/USD, giá mua tăng 10 đồng và giá bán giảm 3 đồng so với cuối ngày 1/12.
Maritimebank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 26.150 – 26.410 VND/USD, giá mua tăng 31 đồng và giá bán hạ 3 đồng so với cuối ngày thứ Hai.
Tỷ giá USD trên thị trường tự do đứng tại 27.520 – 27.620 VND/USD.

Chu Phương – Chuyên gia Giavang Net
Chu Phương – Thạc sĩ Kinh tế Quốc tế với hơn 12 năm theo dõi thị trường Vàng, Ngoại hối. Với vai trò là chuyên gia phân tích thị trường tại Giavang.net; Chu Phương chia sẻ các thông tin kinh tế, chính trị có tầm ảnh hưởng tới thị trường, phân tích – dự báo triển vọng thị trường cả theo góc độ cơ bản và kĩ thuật
tygiausd.org
Đầu tháng 12: Vàng miếng – vàng nhẫn cùng phá kỉ lục, vượt mốc 155 triệu dù thế giới còn cách đỉnh hơn 100USD
12:25 PM 01/12
Vàng nhẫn ngày 28/11: Đảo chiều giảm vào phiên chiều – giá bán ra quanh 152 – 153 triệu
05:35 PM 28/11
Vàng nhẫn ngày 26/11: Xu hướng tăng khiến NĐT không thể ngồi yên – BTMC tung lượng hàng lớn
04:00 PM 26/11
Vàng miếng ngày 26/11: Lên 153,4 triệu – mỗi lượng vàng tăng 3 triệu chỉ trong 2 ngày
01:55 PM 26/11
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
USD chợ đen |
27,520 -100 | 27,620 -100 |
Giá đô hôm nay |
||
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
| Vàng SJC | 152,500 | 154,500 |
| Vàng nhẫn | 152,500 | 154,530 |
Tỷ giá hôm nay |
||
|---|---|---|
| Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |