Bảng giá vàng 9h sáng 29/06
| Thương hiệu vàng | Mua vào | Bán ra |
|---|---|---|
| SJC TP HCM | 36,160,000 | 36,360,000 |
| SJC TP HCM | 36,160,000 | 36,360,000 |
| DOJI HN | 36,240,000 | 36,320,000 |
| DOJI SG | 36,250,000 | 36,330,000 |
| PHÚ QUÝ SJC | 36,250,000 | 36,320,000 |
| PNJ Hà Nội | 36,250,000 | 36,330,000 |
| BẢO TÍN MINH CHÂU | 36,250,000 | 36,310,000 |
| VIETINBANK GOLD | 36,190,000 | 36,400,000 |
| EXIMBANK | 36,270,000 | 36,340,000 |
Các thông tin cập nhật về giá vàng trong nước và giá vàng thế giới sẽ được chúng tôi đăng tải liên tục trên website Giavang.net.
Chúc các nhà đầu tư tiếp tục có những chiến lược đầu tư hợp lý trong phiên hôm nay 29/06.
Giavang.net
Vàng miếng ngày 7/11: Đi ngang – rung lắc quanh vùng $4000 của thế giới chưa đủ tạo sóng
03:10 PM 07/11
Tỷ giá USD/VND ngày 7/11: Giá bán USD tại các NH luôn kịch trần, SBV liên tục tăng TGTT
11:10 AM 07/11
Vàng nhẫn ngày 5/11: So với đỉnh 21/10, giá vàng nhẫn có nơi đã giảm hơn 12 triệu/lượng
04:10 PM 05/11
Vàng miếng ngày 5/11: Chiều tăng lại 500K mỗi lượng khi giảm hơn 1 triệu đầu giờ sáng
03:35 PM 05/11
Vàng nhẫn ngày 4/11: BTMC mạnh tay giảm 1,3 triệu mỗi lượng
05:45 PM 04/11
Các NHTW đổ xô mua vàng, giá vàng sẽ tăng?
08:24 AM 29/06
Giá vàng có thể chạm ngưỡng 1.500 USD/ounce?
08:14 AM 29/06
Mỹ trì hoãn bỏ phiếu cải tổ đạo luật chăm sóc sức khỏe khiến USD và chứng khoán suy yếu, vàng tăng giá
04:58 PM 28/06
Chủ tịch FED: “Sẽ không sớm có thêm khủng hoảng tài chính”
03:26 PM 28/06
DailyForex: Vàng phục hồi do USD và chứng khoán Mỹ đi lui
03:16 PM 28/06
Ngày 28/06: Vàng SJC lặng sóng
11:57 AM 28/06
Sáng 28/6: TGTT dần dần hạ nhiệt
10:23 AM 28/06
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
USD chợ đen |
27,770 -60 | 27,850 -110 |
Giá đô hôm nay |
||
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
| Vàng SJC | 146,400 | 148,400 |
| Vàng nhẫn | 146,400 | 148,430 |
Tỷ giá hôm nay |
||
|---|---|---|
| Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |