Cập nhật thời điểm 18h10 ngày 14/11, vàng nhẫn SJC niêm yết giao dịch mua – bán ở mức 148,7 – 151,2 triệu đồng/lượng, giá mua và giá bán cùng giảm 1,5 triệu đồng mỗi lượng so với giá chốt phiên ngày hôm qua.
Nhẫn Bảo Tín Minh Châu, niêm yết giao dịch mua – bán ở mức 150 – 153 triệu đồng/lượng, giá mua và bán đều giảm 1,5 triệu đồng mỗi lượng so với cuối ngày 13/11.
Trong khi đó, Nhẫn Phú Quý niêm yết giao dịch mua – bán ở mức 149,7 – 152,7 triệu đồng/lượng, giá mua và giá bán cùng giảm 1,5 triệu đồng mỗi lượng so với ngày 13/11.
Nhẫn DOJI, niêm yết giao dịch mua – bán ở mức 149,5 – 152,5 triệu đồng/lượng, giá mua giảm 1 triệu đồng và giá bán hạ 1 triệu đồng mỗi lượng so với cuối ngày hôm qua.
Với tỷ giá hiện tại 1USD đổi được 27.900 VND, giá vàng nhẫn trong nước đang cao hơn giá vàng thế giới khoảng 9,9 – 11,7 lượng triệu đồng/lượng (bao gồm thuế phí).
Giá vàng thế giới có xu hướng giảm trong phiên Âu cuối tuần dẫn tới giá vàng trong nước đi xuống. Giá vàng giảm đi xuống và lượng cung hàng cũng tăng theo. Nhân viên cửa hàng Bảo Tín Minh Châu cho biết, trong hôm nay mỗi khách hàng được mua tối đa 30 chỉ vàng/người, tuy nhiên, cửa hàng 5 ngày sau mới trả hàng. Những khách hàng mua thành công cũng phải đợi sau 5 ngày mới được tiếp tục mua.

Chu Phương – Chuyên gia Giavang Net
Chu Phương – Thạc sĩ Kinh tế Quốc tế với hơn 12 năm theo dõi thị trường Vàng, Ngoại hối. Với vai trò là chuyên gia phân tích thị trường tại Giavang.net; Chu Phương chia sẻ các thông tin kinh tế, chính trị có tầm ảnh hưởng tới thị trường, phân tích – dự báo triển vọng thị trường cả theo góc độ cơ bản và kĩ thuật
tygiausd.org tổng hợp
Giá vàng tăng tuần thứ hai liên tiếp nhờ USD suy yếu, thị trường kỳ vọng Fed vẫn thận trọng
03:10 PM 14/11
Vàng nhẫn ngày 13/11: Vọt 3 triệu – mua hôm qua nay đã lãi
04:50 PM 13/11
Vàng miếng ngày 13/11: Tăng dựng đứng 2,5 triệu – NĐT chờ đợi mức kỉ lục quay trở lại
02:50 PM 13/11
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
USD chợ đen |
27,770 50 | 27,900 100 |
Giá đô hôm nay |
||
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
| Vàng SJC | 151,200-1,300 | 153,200-1,300 |
| Vàng nhẫn | 151,200-1,300 | 153,230-1,300 |
Tỷ giá hôm nay |
||
|---|---|---|
| Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |