(tygiausd) – Dù có nhiều biến động và rung lắc, mỗi lượng vàng SJC trong tháng 7 cũng tăng tới 2 triệu đồng…
Cập nhật thời điểm 15h10 ngày 31/7, vàng miếng SJC Hồ Chí Minh niêm yết giao dịch mua – bán ở mức 119,9 – 121,4 triệu đồng/lượng, giá mua và giá bán cùng giảm nhẹ 100 nghìn so với cuối ngày hôm qua.
DOJI Hà Nội và Hồ Chí Minh, niêm yết giao dịch mua – bán ở mức 119,7 – 121,2 triệu đồng/lượng, giá mua và giá bán cùng giảm 300 nghìn so với giá chốt phiên 30/7.
Bảo Tín Minh Châu định giá giao dịch tại 119,7 – 121,2 triệu đồng/lượng – giá mua và giá bán đều hạ 300 nghìn so với chốt phiên ngày 30/7.
Vàng miếng tại Phú Quý định giá giao dịch tại 119,4 – 121,4 triệu đồng/lượng – giá mua giảm 100 nghìn và giá bán cũng chạ 100 nghìn so với chốt phiên 30/7.
Giá vàng miếng tại ngân hàng được Nhà nước cấp phép phiên 31/7:
Với tỷ giá USD/VND tự do hiện tại là 26.450, giá vàng thế giới quy đổi là 106,8 triệu đồng/lượng. Theo đó, giá vàng miếng trong nước đang cao hơn giá vàng thế giới khoảng 14,6 triệu đồng/lượng (bao gồm thuế phí).
Tính so với mức giá chốt phiên 30/6, giá vàng miếng tăng khoảng hơn 2 triệu đồng chiều mua và tăng gần 2 triệu đồng mỗi lượng chiều bán ra.
Vàng miếng tiếp tục là mặt hàng ưa thích của nhà đầu tư, thể hiện thông qua việc lực cầu rất lớn trên thị trường. Nhiều doanh nghiệp kinh doanh vàng chia sẻ đây là mặt hàng rất khan hiếm, hầu như rất ít khách bán ra, số lượng khách mua vào rất lớn.
Chu Phương – Chuyên gia Giavang Net
Chu Phương – Thạc sĩ Kinh tế Quốc tế với hơn 12 năm theo dõi thị trường Vàng, Ngoại hối. Với vai trò là chuyên gia phân tích thị trường tại Giavang.net; Chu Phương chia sẻ các thông tin kinh tế, chính trị có tầm ảnh hưởng tới thị trường, phân tích – dự báo triển vọng thị trường cả theo góc độ cơ bản và kĩ thuật
tygiausd.org
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
USD chợ đen |
26,440 70 | 26,450 0 |
Giá đô hôm nay |
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
Vàng SJC | 119,900 | 121,400 |
Vàng nhẫn | 119,900 | 121,430 |
Tỷ giá hôm nay |
||
---|---|---|
Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |