Cập nhật lúc 12h ngày 22/3, vàng miếng tại SJC Hồ Chí Minh niêm yết giao dịch mua – bán ở mức 94,4 – 97,4 triệu đồng/lượng, giảm 300.000 đồng/lượng chiều mua và bán so với chốt phiên 21/3.
DOJI Hà Nội và Hồ Chí Minh cùng giảm 300.000 đồng/lượng mua vào và bán ra so với cuối ngày hôm qua, giao dịch hạ về 94,4 – 97,4 triệu đồng/lượng.
Bảo Tín Minh Châu điều chỉnh giá mua giảm 400.000 đồng, giá bán hạ 300.000 đồng/lượng so với chốt phiên thứ Sáu, xuống còn 94,8 – 97,4 triệu đồng/lượng.
Tại Phú Quý, vàng miếng mua vào và bán ra đều giảm 300.000 đồng/lượng so với chốt phiên hôm qua, giao dịch hiện ở mức 94,6 – 97,4 triệu đồng/lượng.
Đà giảm tương đối cân xứng ở hai đầu giá, chênh lệch mua – bán của bàng miếng neo cao ở ngưỡng 2,6-3 triệu đồng.
Giá vàng miếng tại các ngân hàng thương mại Nhà nước trong phiên 22/3
Giá vàng tác các ngân hàng thương mại nhà nước có diễn biến đi ngang trong phiên cuối tuần, giao dịch hiện có giá:
Chốt tuần, giá vàng thế giới dừng chân ở ngưỡng 3024 USD/ounce. Quy đổi theo tỷ giá trên thị trường tự do (25.910 VND/USD)giá vàng đạt 95,5 triệu đồng/lượng (đã bao gồm thuế, phí), thấp hơn vàng miếng SJC 1,9 triệu đồng, giảm mạnh so với mức 3 triệu đồng sáng qua.
tygiausd.org
Đầu tháng 12: Vàng miếng – vàng nhẫn cùng phá kỉ lục, vượt mốc 155 triệu dù thế giới còn cách đỉnh hơn 100USD
12:25 PM 01/12
Vàng nhẫn ngày 28/11: Đảo chiều giảm vào phiên chiều – giá bán ra quanh 152 – 153 triệu
05:35 PM 28/11
Phiên giảm sốc nhất kể từ hôm bán tháo 7/11, vàng đã mất bao nhiêu trong ngày hôm nay và mất bao nhiêu so với đỉnh?
06:50 PM 21/03
Nhẫn 9999 phiên 21/3: Xuất hiện nhịp giảm lên tới gần 2 triệu đồng, chênh mua – bán vút tăng
01:05 PM 21/03
Bảng giá vàng 21/3: Hòa vào sóng giảm của vàng thế giới, SJC mất mốc 99 triệu đồng – rẻ hơn 1,5 triệu đồng so với đỉnh
11:45 AM 21/03
Giá xăng vượt mốc 20.000 trong kỳ điều hành ngày 20/3
03:00 PM 20/03
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
USD chợ đen |
27,200 50 | 27,260 60 |
Giá đô hôm nay |
||
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
| Vàng SJC | 152,900 | 154,900 |
| Vàng nhẫn | 152,900 | 154,930 |
Tỷ giá hôm nay |
||
|---|---|---|
| Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |