Cập nhật thời điểm 11h ngày 25/2, vàng nhẫn SJC niêm yết giao dịch mua – bán ở mức 90 – 92,1 triệu đồng/lượng, tăng 300.000 đồng/lượng giá mua và bán so với chốt phiên thứ Hai, chênh lệch mua – bán giữ nguyên mức 2,1 triệu đồng.
Nhẫn Bảo Tín Minh Châu, niêm yết giao dịch mua – bán ở mức 91,3 – 92,6 triệu đồng/lượng, tăng 700.000 đồng/lượng chiều mua và 500.000 đồng/lượng chiều bán so với giá chốt phiên trước, biên độ mua – bán giảm 200.000 đồng xuống 1,3 triệu đồng.
Tại Phú Quý, vàng nhẫn mua vào và bán ra cùng tăng 200.000 đồng/lượng so với cuối ngày hôm qua, lên 90,8 – 92,3 triệu đồng/lượng, khoảng cách giữa hai đầu giá giữ ổn định ở ngưỡng 1,5 triệu đồng.
Nhẫn DOJI ghi nhận chiều mua tăng 1 triệu đồng, chiều bán tăng 300.000 đồng/lượng so với chốt phiên 24/2, lên 91,5 – 92,3 triệu đồng mỗi lượng, chênh mua – bán giảm mạnh về ngưỡng 800.000 đồng – từ mức 1,5 triệu đồng hôm qua.
Nhẫn Vietnamgold, niêm yết giao dịch mua – bán ở mức 90,6 – 92,3 triệu đồng/lượng, giá mua và bán cùng tăng 100.000 đồng/lượng so với đóng cửa hôm qua, chênh lệch mua – bán giữ ở mức 1,7 triệu đồng.
Với mức giá 91,5 triệu đồng/lượng, giá mua vàng nhẫn đã thiết lập kỷ lục mới, cao hơn 600.000 đồng so với đỉnh cũ 90,9 triệu đồng thiết lập hôm 20/2 vừa qua. Tại chiều bán ra, vàng nhẫn hiện đạt 92,6 triệu đồng/lượng, vẫn thấp hơn 450.000 đồng so với mức đỉnh 93,05 triệu đồng/lượng đạt được hôm 11/2.
Cùng thời điểm trên, thị trường vàng miếng có giá mua – bán cao nhất đạt 90,5 – 92,5 triệu đồng/lượng. So với vàng nhẫn, giá mua vàng miếng thấp hơn 1 triệu đồng/lượng, giá bán vàng miếng thấp hơn 100.000 đồng.
Cung lúc đó, vàng thế giới giao dịch ở ngưỡng 2939 USD. Quy đổi theo tỷ giá trên thị trường tự do (25.730 VND/USD) giá vàng đạt 92,17 triệu đồng/lượng (đã bao gồm thuế, phí), thấp hơn vàng nhẫn 430.000 đồng.
tygiausd.org
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
USD chợ đen |
25,660 10 | 25,730 -20 |
Giá đô hôm nay |
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
Vàng SJC | 89,700 | 92,000 |
Vàng nhẫn | 89,700 | 92,030 |
Tỷ giá hôm nay |
||
---|---|---|
Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |