Cập nhật thời điểm 12h15 ngày 21/2, vàng nhẫn SJC niêm yết giao dịch mua – bán ở mức 89,6 – 91,7 triệu đồng/lượng, giảm 300.000 đồng/lượng chiều mua và bán so với giá chốt hôm qua.
Nhẫn Bảo Tín Minh Châu, niêm yết giao dịch mua – bán ở mức 90,35 – 92,1 triệu đồng/lượng, giảm 250.000 đồng/lượng mua vào và 300.000 đồng/lượng bán ra so với giá chốt phiên trước.
Tại Phú Quý, giá mua – bán vàng nhẫn cùng giảm 200.000 đồng mỗi lượng so với chốt phiên thứ Năm, giao dịch hạ về 90,3 – 92 triệu đồng/lượng.
Nhẫn DOJI, niêm yết giao dịch mua – bán ở mức 90,6 – 92 triệu đồng/lượng, ngang giá chiều mua, giảm 300.000 đồng/lượng chiều bán so với chốt phiên 20/1.
Nhẫn Vietnamgold ghi nhận đà giảm 400.000 đồng/lượng cả hai chiều mua – bán so với chốt phiên hôm trước, giao dịch hiện đứng tại 89,8 – 91,9 triệu đồng/lượng.
Với diễn biến hiện tại, vàng nhẫn mua vào và bán ra chênh nhau từ 1,4-2,1 triệu đồng tùy đơn vị. Cuối ngày hôm qua, mức chênh cao nhất vẫn đạt 2,1 triệu đồng nhưng mức thấp nhất không dưới 1,7 triệu đồng. Theo đó, mức chênh hôm nay đang có xu thế giảm, chênh lệch mua – bán thấp sẽ hạn chế rủi ro cho nhà đầu tư vàng.
Giảm 300.000 đồng so với chốt phiên chiều qua, vàng miếng SJC hiện có giao dịch mua – bán ở mức 89,7 – 92 triệu đồng/lượng. So với thị trường vàng nhẫn, giá mua vàng miếng đang thấp hơn tới 900.000 đồng, giá bán vàng miếng thấp hơn 100.000 đồng.
Cùng thời điểm trên, giá vàng thế giới giao dịch ở ngưỡng 2936 USD/ounce, thấp hơn gần 30 USD so với đỉnh 2954,9 USD đạt được hôm qua. Quy đổi theo tỷ giá trên thị trường tự do (25.715 VND/USD) giá vàng hiện đạt 91,71 triệu đồng/lượng (đã bao gồm thuế, phí), thấp hơn vàng nhẫn 390.000 đồng. Đây là mức chênh cao nhất giữa hai thị trường suốt hơn 1 tuần qua với lợi thế nghiêng về bên vàng nội.
tygiausd.org
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
USD chợ đen |
25,650 35 | 25,750 35 |
Giá đô hôm nay |
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
Vàng SJC | 89,400 | 91,700 |
Vàng nhẫn | 89,400 | 91,730 |
Tỷ giá hôm nay |
||
---|---|---|
Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |