Cập nhật lúc 12h ngày 22/1, vàng nhẫn SJC niêm yết giao dịch mua – bán tại 85,8 – 87,5 triệu đồng/lượng, giá mua và bán cùng tăng 600.000 đồng/lượng so với giá chốt phiên 21/1.
Nhẫn Bảo Tín Minh Châu ghi nhận nhịp tăng 500.000 đồng cả hai chiều mua – bán so với giá chốt phiên trước, lên 86 – 87,95 triệu đồng mỗi lượng.
Tại Phú Quý, vàng nhẫn mua vào và bán ra đều tăng 300.000 đồng so với giá chốt chiều qua, giao dịch hiện đạt 85,7 – 86,7 triệu đồng/lượng.
Nhẫn DOJI điều chỉnh giá mua tăng 250.000 đồng, giá bán tăng 300.000 đồng/lượng so với chốt phiên thứ Ba, giao dịch hiện đứng tại 86 – 87,5 triệu đồng mỗi lượng.
Nhẫn Vietnamgold, niêm yết giao dịch mua – bán tại 85,6 – 87,4 triệu đồng/lượng, tăng 400.000 đồng/lượng chiều mua và 500.000 đồng/lượng chiều bán so với chốt phiên liền trước.
Sau 2 phiên tăng liên tiếp, thị trường vàng nhẫn đạt tổng mức tăng từ 1-1,6 triệu đồng mỗi lượng tùy đơn vị. Vớ mức giá 87,95 triệu đồng, vàng nhẫn đang đứng ở ngưỡng cao nhất kể từ ngày 8/11/2024.
Vàng nhẫn, với giá mua cao nhất hiện đạt 86 triệu đồng/lượng, đang thấp hơn 2,65 triệu đồng so với đỉnh kỷ lục 88,65 triệu đồng/lượng thiết lập hôm 31/10/2024. Hiện tại, với đỉnh 2,5 tháng ở mức 87,95 triệu đồng/lượng, vàng nhẫn bán ra đang thấp hơn 1,85 triệu đồng/lượng so với đỉnh cao nhất mọ thời đại 89,8 triệu đồng cũng thiết lập hôm 31/10/2024.
Vàng miếng SJC cũng đang neo đỉnh 2,5 tháng tại 86 – 88 triệu đồng/lượng (mua vào – bán ra). So với vàng nhẫn, SJC mua vào đang có mức giá tương đồng, SJC bán ra cao hơn 50.000 đồng so với giá bán 87,95 triệu đồng của vàng nhẫn.
Cùng thời điểm trên, giá vàng thế giới giao dịch ở ngưỡng 2752 USD/ounce. Quy đổi theo tỷ giá trên thị trường tự do (25.600 VND/USD) giá vàng đạt 85,88 triệu đồng/lượng (đã bao gồm thuế, phí), thấp hơn vàng nhẫn 2,07 triệu đồng – biến động nhẹ so với mức 2,12 triệu đồng cùng thời điểm hôm qua.
tygiausd.org
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
USD chợ đen |
25,490 -40 | 25,600 -30 |
Giá đô hôm nay |
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
Vàng SJC | 82,500 | 84,500 |
Vàng nhẫn | 81,500 | 82,800 |
Tỷ giá hôm nay |
||
---|---|---|
Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |