Cập nhật lúc 12h ngày 20/1, vàng nhẫn SJC niêm yết giao dịch mua – bán tại 84,4 – 86,1 triệu đồng/lượng, giảm 200.000 đồng/lượng chiều mua và bán so với giá chốt cuối tuần trước.
Nhẫn Bảo Tín Minh Châu đang neo giá mua – bán tại 84,5 – 86,85 triệu đồng/lượng, giảm 400.000 đồng/lượng chiều mua, ngang giá chiều bán so với giá chốt phiên trước, chênh lệch mua – bán tăng 400.000 đồng lên 2,35 triệu đồng.
Tại Phú Quý, vàng nhẫn mua vào và bán ra cùng giảm 100.000 đồng/lượng so với chốt phiên cuối tuần, giao dịch hiện đứng tại 84,4 – 86,1 triệu đồng/lượng.
Nhẫn DOJI điều chỉnh giá mua – bán cùng giảm 200.000 đồng so với chốt phiên liền trước, giao dịch hạ về mức 84,4 – 86 triệu đồng/lượng.
Nhẫn Vietnamgold, niêm yết giao dịch mua – bán tại 84,4 – 86 triệu đồng/lượng, cũng giảm 200.000 đồng/lượng mua vào và bán ra so với giá chốt cuối tuần qua.
Nhẫn PNJ ghi nhận nhịp giảm 400.000 đồng/lượng chiều mua và 800.000 đồng/lượng chiều bán so với chốt phiên cuối tuần, giao dịch hiện có giá 84,6 – 86,1 triệu đồng, chênh lệch mua – bán giảm 400.000 đồng xuống 1,5 triệu đồng.
Trong diễn biến điều chỉnh hôm nay, chênh lệch mua – bán của vàng nhẫn có sự biến động mạnh theo hai hướng tăng và giảm, hiện mức chênh đang dao động từ 1,5-2,35 triệu đồng. Trong phiên cuối tuần, mức chênh mua – bán của vàng nhẫn có khoảng cách 1,6-1,95 triệu đồng.
Vàng miếng SJC hiện niêm yết giao dịch mua – bán ở mức 84,9 – 86,9 triệu đồng/lượng. So với vàng nhẫn, giá mua vàng miếng đang cao hơn 300.000 đồng, giá bán cao hơn 50.000. Đây gần như là phiên đầu tiên sau nhiều tháng gần đây cả giá mua và bán vàng miếng cùng cao hơn vàng nhẫn.
Cùng thời điểm trên, giá vàng thế giới giao dịch ở ngưỡng 2705 USD/ounce. Quy đổi theo tỷ giá trên thị trường tự do (25.650 VND/USD) giá vàng đạt 84,58 triệu đồng/lượng (đã bao gồm thuế, phí), thấp hơn vàng nhẫn 2,27 triệu đồng.
tygiausd.org
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
USD chợ đen |
25,550 -70 | 25,650 -70 |
Giá đô hôm nay |
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
Vàng SJC | 82,500 | 84,500 |
Vàng nhẫn | 81,500 | 82,800 |
Tỷ giá hôm nay |
||
---|---|---|
Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |