Tuần qua, tygiausd.org tiếp tục hợp tác với Báo Tin Tức để truyền tải các tin tức liên quan đến thị trường vàng tới đông đảo độc giả, qua đó củng cố niềm tin của cộng đồng vào sự chuyên nghiệp và độ tin cậy của chúng tôi.
Trong bài viết “Ảnh hưởng của các yếu tố quốc tế đối với thị trường vàng trong nước“, chuyên gia của tygiausd.org đã có những nhận định về thị trường vàng trong nước và thế giới. Cụ thể, các yếu tố như diễn biến đồng USD, lợi suất trái phiếu kho bạc Mỹ, cùng kỳ vọng về chính sách tiền tệ của Cục Dự trữ Liên bang Mỹ (Fed) đã tác động đáng kể đến giá vàng nội địa. Sự điều tiết hiệu quả của cơ quan quản lý đã giúp duy trì chênh lệch giá vàng nội – ngoại trong mức hợp lý, đảm bảo sự ổn định của thị trường….
Việc tygiausd.org liên tục xuất hiện trên các kênh truyền thông uy tín không chỉ nâng cao độ phủ sóng thương hiệu mà còn khẳng định cam kết của nền tảng trong việc hỗ trợ nhà đầu tư đưa ra các quyết định chính xác và hiệu quả trên thị trường vàng đầy biến động.
tygiausd.org
Đầu tháng 12: Vàng miếng – vàng nhẫn cùng phá kỉ lục, vượt mốc 155 triệu dù thế giới còn cách đỉnh hơn 100USD
12:25 PM 01/12
Vàng nhẫn ngày 28/11: Đảo chiều giảm vào phiên chiều – giá bán ra quanh 152 – 153 triệu
05:35 PM 28/11
ĐÁNH GIÁ CHIẾN LƯỢC GIAO DỊCH VÀNG TUẦN 13/1 – 17/1
06:50 AM 20/01
Tuần 13-18/1: Vàng thế giới tăng nhẹ, trong nước có sự phân hóa giữa vàng nhẫn và vàng miếng
10:26 AM 19/01
Nhẫn 9999 phiên 18/1: Vàng nhẫn xuất hiện nhịp giảm gần 1 triệu đồng trong phiên cuối tuần
02:20 PM 18/01
Cảnh giác thủ đoạn lừa đảo trực tuyến mới
11:05 AM 18/01
Kinh tế Trung Quốc vượt kỳ vọng tăng trưởng năm 2024, đối mặt nhiều thách thức năm 2025
03:10 PM 17/01
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
USD chợ đen |
27,150 -300 | 27,200 -320 |
Giá đô hôm nay |
||
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
| Vàng SJC | 151,800-700 | 153,800-700 |
| Vàng nhẫn | 151,800-700 | 153,830-700 |
Tỷ giá hôm nay |
||
|---|---|---|
| Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |