Mở cửa phiên 19/12, trước viễn cảnh tiêu cực của giá vàng thế giới, vàng nhẫn trong nước cũng đồng loạt giảm sốc với mức điều chỉnh lên tới hơn 1 triệu đồng/lượng – đồng loạt mất mốc 84 triệu đồng. Tuy nhiên, sau nhịp hồi lên trên mốc 2600 USD của giá vàng thế giới, vàng nhẫn tại các doanh nghiệp vàng theo đó cũng nhích tăng.
Đà tăng đưa vàng nhẫn tại nhiều đơn vị trở lại trên mốc 84 triệu đồng nhưng vẫn giảm mạnh so với giá đóng cửa hôm qua và đang ở vùng giá thấp nhất kể từ ngày 18/11/2024.
Với mức giá không quá 84,1 triệu đồng, nhẫn 9999 hiện ngang bằng giá vàng miếng. Chênh lệch mua – bán co/giãn không đều, nhìn chung hiện trong khoảng 1,05-1,7 triệu đồng.
Cập nhật lúc 12h30 ngày 19/12, vàng nhẫn SJC 9999 niêm yết giao dịch mua – bán tại 82,1 – 83,8 triệu đồng/lượng, giá mua giảm 900.000 đồng, giá bán giảm 700.000 đồng/lượng so với chốt phiên 18/11.
Tại Bảo Tín Minh Châu, vàng nhẫn mua vào giảm 900.000 đồng, bán ra giảm 1 triệu đồng/lượng so với cuối ngày hôm qua, giao dịch lùi về ngưỡng 82,83 – 84,03 triệu đồng/lượng.
Nhẫn Phú Quý điều chỉnh giá mua và bán giảm lần lượt 600.000 và 700.000 đồng/lượng so với chốt phiên thứ Tư, giao dịch hiện đứng ở mức 82,8 – 84,1 triệu đồng/lượng.
Nhẫn Doji ghi nhận đà giảm 650.000 đồng/lượng chiều mua và 600.000 đồng/lượng chiều bán so với giá chốt phiên trước, giao dịch hạ về 83,05 – 84,1 triệu đồng/lượng.
Vàng miếng SJC với đáy 1 tháng tại 84,1 triệu đồng/lượng bán ra, đang ngang bằng với giá bán trên thị trường vàng nhẫn. Tại chiều mua vào, vàng miếng thấp hơn vàng nhẫn tới gần 1 triệu đồng/lượng.
Cùng thời điểm trên, giá vàng thế giới đang giao dịch ở ngưỡng 2610 USD/ounce, cao hơn 20 USD so với chốt phiên Mỹ ngày thứ Tư 18/11. Quy đổi theo tỷ giá trên thị trường tự do (25.750 VND/USD) giá vàng đạt 81,89 triệu đồng/lượng (đã có thuế, phí), thấp hơn vàng nhẫn 2,17 triệu đồng – tăng nhẹ so với mức 2,04 triệu đồng cùng thời điểm hôm qua.
tygiausd.org
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
USD chợ đen |
25,650 30 | 25,750 30 |
Giá đô hôm nay |
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
Vàng SJC | 82,500 | 84,500 |
Vàng nhẫn | 81,500 | 82,800 |
Tỷ giá hôm nay |
||
---|---|---|
Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |