TT vàng chiều 23/10: Thế giới chao đảo sau khi áp sát mốc 2760 USD, vàng miếng tăng gần nửa triệu giá mua vào 18:35 23/10/2024

TT vàng chiều 23/10: Thế giới chao đảo sau khi áp sát mốc 2760 USD, vàng miếng tăng gần nửa triệu giá mua vào

(tygiausd) – 

Thị trường vàng miếng chiều nay nhiền chung không có nhiều biến động quá nổi bật, giá vàng miếng tại SJC Hồ Chí Minh, Doji hay BTMC tiếp tục giữ nguyên giá mua tại mốc 87 triệu đồng và giá bán cố định ở mốc 89 triệu đồng/lượng.

Riêng tại Phú Quý, giá mua vàng miếng chiều nay bất ngờ được điều chỉnh tăng 400.000 đồng/lượng lên 87,4 triệu đồng, giá mua ổn định theo thị trường chung tại mốc 89 triệu đồng/lượng.

Tâm điểm thị trường tiếp tục tập trung vào giá vàng nhẫn. Sau khi có kỷ lục 88,4 triệu đồng trong phiên sáng, vàng nhẫn chiều nay tiếp tục thiết lập nền giá mới tại 89 triệu đồng/lượng, bằng với giá vàng miếng SJC.

Cập nhật thời điểm 18h30 ngày 23/10, vàng nhẫn Doji ghi nhận mức giá mua – bán đạt 88,00 – 89,00 triệu đồng/lượng, tăng thêm 600.000 đồng/lượng cả hai chiều mua – bán so với cuối phiên sáng cùng ngày.

Nhẫn Bảo Tín Minh Châu cũng tăng thêm 600.000 đồng mỗi lượng cả hai chiều mua – bán so với chốt phiên sáng, lên 87,48 – 88,98 triệu đồng/lượng.

Nhẫn SJC tăng tăng 400.000 đồng/lượng chiều mua và 600.000 đồng/lượng chiều bán so với cuối phiên sáng lên 87,00 – 88,50 triệu đồng/lượng.

Chiều nay, thời điển 16h40 (Việt Nam), giá vàng thế giới đã leo lên kỷ lục mới 2758 USD/ounce và hạ nhiệt sau đó và hiện có giá 2750 USD/ounce. Quy đổi theo tỷ giá trên thị trường tự do (25.620 VND/USD) giá vàng đạt 85,88 triệu đồng/lượng, thấp hơn vàng miếng và vàng nhẫn 3,12 triệu đồng.

tygiausd.org

Các Tin Khác

Giá đô la chợ đen

Mua vào Bán ra

USD chợ đen

25,520 60 25,620 60

Giá đô hôm nay

Giá vàng hôm nay

Mua vào Bán ra
Vàng SJC 82,500 84,500
Vàng nhẫn 81,500 82,800

Tỷ giá hôm nay

Ngoại Tệ Mua vào Bán Ra

  USD

25,1900 25,4620

  AUD

16,5330 17,2360

  CAD

17,9210 18,6830

  JPY

1620 1710

  EUR

26,7350 28,2010

  CHF

28,5880 29,8030

  GBP

32,1350 33,5010

  CNY

3,4730 3,6210