Sau 2 phiên tăng liên tiếp với tổng mức tăng 3 triệu đồng/lượng, vàng miếng SJC sáng nay 23/10 đi ngang với chiều mua phổ biến ở mốc 87 triệu đồng/lượng và chiều bán đồng giá 89 triệu đồng.
Các doanh nghiệp vàng tiếp tục giữ chênh lệch mua – bán ổn định với khoảng cách 2 triệu đồng và đã duy trì phổ biến trong nhiều tháng qua.
SJC Hồ Chí Minh: 87,00 – 89,00 triệu đồng/lượng.
Doji: 87,00 – 89,00 triệu đồng/lượng.
Bảo Tín Minh Châu: 87,00 – 89,00 triệu đồng/lượng.
Phú Quý: 87,00 – 89,00 triệu đồng/lượng.
Big4 ngân hàng: 87,00 – 89,00 triệu đồng/lượng.
Trong phiên Mỹ ngày 22/10, giá vàng giao ngay đã có lúc đạt đỉnh mới với mức giá 2749 USD/ounce. Sang phiên Á ngày 23/10, nhịp giảm xuất hiện, giao dịch lùi khoảng 10 USD và hiện có giá 2739 USD/ounce.
Vàng thế giới sau quy đổi hiện có giá 85,5 triệu đồng/lượng (đã bao gồm thuế, phí), chênh lệch với vàng miếng SJC giảm khoảng 400.000 đồng so với phiên sáng qua xuống còn xấp xỉ 3,5 triệu đồng.
tygiausd.org
Cuối tuần 13/12: Vàng nhẫn – vàng miếng đồng loạt phá đỉnh kỉ lục – đã xuất hiện lực bán chót lời
03:00 PM 13/12
Giá vàng hôm nay 11/12: Vàng quay đầu sau khi chạm kháng cự $4250 – Bạc tiếp tục tăng sốc
04:00 PM 11/12
Vàng nhẫn ngày 10/12: Duy chỉ có BTMC mua vào với giá trên 150 triệu – NĐT nín thở chờ Fed
04:20 PM 10/12
Vàng miếng ngày 10/12: Tăng 1 triệu đồng – chính thức áp dụng thuế chuyển nhượng vàng miếng
03:05 PM 10/12
Vàng miếng ngày 9/12: Giảm nhẹ nhàng 300 nghìn dù vàng ngoại rơi nhanh, thủng mốc $4200
03:25 PM 09/12
Chiều 22/10: Vàng TG áp sát đỉnh kỷ lục, vàng nhẫn tiệm cận 88 triệu đồng và hành động mới từ phía nhà vàng
06:45 PM 22/10
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
USD chợ đen |
27,100 0 | 27,200 0 |
Giá đô hôm nay |
||
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
| Vàng SJC | 154,300 | 156,300 |
| Vàng nhẫn | 154,300 | 156,330 |
Tỷ giá hôm nay |
||
|---|---|---|
| Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |