Đầu giờ sáng nay, trong bối cảnh giá vàng thế giới hạ về dưới mốc 2740 USD, vàng nhẫn trong nước vẫn ghi nhận nhịp tăng tại các doanh nghiệp. Hiện tại, thế giới đảo chiều tăng và xác lập thêm kỷ lục mới 2750 USD/ounce, vàng nhẫn càng thêm tự tin với xu thế hiện tại của mình.
Tăng chưa biết đâu là đỉnh, mua 1 lượng vàng nhẫn hiện phải bỏ ra 88,4 triệu đồng. Xu hướng tăng chưa có dấu hiệu dừng lại khi những yếu tố hỗ trợ vẫn tiếp tục được phát huy. Không chỉ chịu ảnh hưởng mạnh mẽ từ diễn biến đầy tích cực của giá vàng thế giới, vàng nhẫn trong nước còn đang được thúc đẩy nhờ nhu cầu đầu tư tăng vọt từ phía người dân.
Cập nhật lúc 11h30 ngày 23/10, nhẫn SJC niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 86,60 – 87,90 triệu đồng/lượng, giá mua và bán cùng tăng 600.000 đồng so với chốt phiên 22/10.
Nhẫn Bảo Tín Minh Châu, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 86,88 – 88,38 triệu đồng/lượng, giá mua và bán cùng tăng 600.000 đồng so với chốt phiên thứ Ba.
Phú Quý ghi nhận đà tăng 500.000 đồng/lượng cả hai chiều mua – bán so với giá chốt phiên trước, lên 87,30 – 88,30 triệu đồng/lượng.
Tại Doji, vàng nhẫn mua vào – bán ra đều tăng 600.000 đồng so với đóng cửa hôm qua, giao dịch được đẩy lên 87,40 – 88,40 triệu đồng/lượng.
VietNamgold cũng ghi nhận nhịp tăng 600.000 đồng chiều mua và bán so với chốt phiên 22/10, giao dịch hiện đứng tại 87,30 – 88,30 triệu đồng/lượng.
Đi ngang sau 2 phiên tăng liên tiếp, vàng miếng SJC neo giá bán tại mốc 89 triệu đồng/lượng, chỉ cao hơn vàng nhẫn 600.000 đồng, giảm 1,1 triệu đồng so với cùng thời điểm hôm qua.
Cùng thời điểm trên, giá vàng thế giới giao dịch ở ngưỡng 2750 USD/ounce. Quy đổi theo tỷ giá trên thị trường tự do (25.620 VND/USD) giá vàng đạt 85,88 triệu đồng/lượng, thấp hơn vàng nhẫn 2,5 triệu đồng, tăng gần 400.000 đồng so với hôm qua.
tygiausd.org
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
USD chợ đen |
25,660 -80 | 25,760 -80 |
Giá đô hôm nay |
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
Vàng SJC | 82,500 | 84,500 |
Vàng nhẫn | 81,500 | 82,800 |
Tỷ giá hôm nay |
||
---|---|---|
Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |