Cập nhật lúc 12h30 ngày 31/7, nhẫn SJC 9999 niêm yết giao dịch mua – bán tại 75,90 – 77,30 triệu đồng/lượng, tăng 300.000 đồng/lượng chiều mua và bán so với giá chốt phiên 30/7.
Nhẫn Bảo Tín Minh Châu, niêm yết giao dịch mua – bán tại 75,98 – 77,18 triệu đồng/lượng, tăng 150.000 đồng/lượng mua vào – bán ra so với giá chốt phiên trước.
Nhẫn Phú Quý, niêm yết giao dịch mua – bán tại 76,00 – 77,30 triệu đồng/lượng, tăng 300.000 đồng/lượng cả hai chiều mua – bán so với chốt phiên liền trước.
Nhẫn Doji, niêm yết giao dịch mua – bán tại 76,10 – 77,30 triệu đồng/lượng, mua vào tăng 350.000 đồng/lượng, bán ra tưng 300.000 đồng/lượng so với cuối ngày hôm qua.
VietNamgold, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 75,55 – 77,15 triệu đồng/lượng, giá mua và bán cùng tăng 400.000 đồng/lượng so với chốt phiên thứ Ba.
Đồng vàng Hanagold 24K, niêm yết giao dịch mua – bán tại 75,80 – 77,05 triệu đồng/lượng, mua vào tăng 150.000 đồng, bán ra đi ngang so với phiên chiều qua.
Vàng miếng SJC đi ngang mốc 79 triệu đồng/lượng, chênh lệch với vàng nhẫn SJC giảm 300.000 đồng so với cùng thời điểm hôm qua, xuống 1,7 triệu đồng.
Cùng thời điểm trên, giá vàng thế giới giao dịch tại ngưỡng 2.420 USD/ounce. Quy đổi theo tỷ giá USD trên thị trường tự do (25.730 VND/USD) vàng thế giới đứng tại 75,91 triệu đồng/lượng (đã bao gồm thuế, phí), tăng 1 triệu đồng/lượng so với hôm qua.
Vàng nhẫn ghi nhận phiên tăng mạnh nhất trong tuần khi giá vàng thế giới biến động đáng chú ý. Với mức giá 77,3 triệu đồng/lượng, vàng nhẫn đang neo tại ngưỡng cao nhất kể từ ngày 18/7 và đang cao hơn giá vàng thế giới 1,4 triệu đồng, giảm mạnh 700.000 đồng so với hôm qua, do đà tăng mạnh hơn của giá vàng thế giới.
tygiausd.org
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
USD chợ đen |
25,620 70 | 25,720 70 |
Giá đô hôm nay |
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
Vàng SJC | 82,500 | 84,500 |
Vàng nhẫn | 81,500 | 82,800 |
Tỷ giá hôm nay |
||
---|---|---|
Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |