Cập nhật lúc 11h20 ngày 02/06/2017, giá vàng SJC được Công ty Vàng bạc đá quý Sài Gòn giao dịch ở ngưỡng 36,22 triệu đồng/ lượng (mua vào)- 36,42 triệu đồng/ lượng (bán ra) tại thành phố Hồ Chí Minh; 36,22 triệu đồng/lượng (mua vào)- 36,44 triệu đồng/lượng ( bán ra) ở thị trường Hà Nội.
Diễn biến giá vàng Doji trong phiên
Đồng thời, giá vàng SJC tại thành phố Hà Nội được Tập đoàn Vàng bạc đá quý DOJI niêm yết giao dịch ở mức 36,3 triệu đồng/lượng (mua vào)- 36,38 triệu đồng/lượng (bán ra).Trong khi đó, giá vàng PNJ của Công ty vàng bạc đá quý Phú Nhuận giao dịch ở thị trường Hà Nội ở mức 36,3 – 36,38 triệu đồng/lượng, và tại thị trường thành phố Hồ Chí Minh là 36,21- 36,41 triệu đồng/ lương (mua vào- bán ra)
Giá vàng SJC Phú Quý hiện đứng ở 36,3– 36,37 triệu đồng/ lượng (mua vào – bán ra).
Cập nhật cùng thời điểm 11h25 giờ Việt Nam, giá vàng thế giới giao ngay đứng tại $1262,01/oz.
Theo đó, chênh lệch giữa giá vàng trong nước và giá vàng thế giới ở ngưỡng 1,8 triệu đồng/lượng (tỷ giá ngân hàng Vietcombank ngày 02/06/2017 lúc 11h20 chưa kể thuế và phí).
Phiên giao dịch hôm qua và nay, kim loại quý trong nước chưa thoát khỏi mức đáy khi xoay quanh mức thấp nhất kể từ đầu năm. Thị trường vàng trong nước không ghi nhận sự phản ứng hay tương tác mạnh từ phía nhà đầu tư. Các giao dịch trầm lắng, nhu cầu mỏng, xuất phát chủ yếu từ khách hàng nhỏ lẻ.
Tuy nhiên, theo thống kê của Tập đoàn DOJI, xu hướng mua vào chiếm áp đảo khi chốt ngày 1/6, lượng khách tham gia giao dịch theo chiều mua chiếm 65% trên tổng số giao dịch.
Công ty PNJ cũng cho biết, thị trường vàng miếng trong ngày hôm qua rất ít biến động, giá bán ra khá ổn định. Tổng lượng giao dịch vàng miếng tại PNJ trong ngày 1/6 đạt hơn 190 lượng, cân bằng cả chiều mua vào lẫn bán ra.
Giavang.net tổng hợp
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
USD chợ đen |
25,670 10 | 25,770 40 |
Giá đô hôm nay |
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
Vàng SJC | 88,900 | 90,900-300 |
Vàng nhẫn | 88,900 | 90,930-300 |
Tỷ giá hôm nay |
||
---|---|---|
Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |