Giá vàng bất ngờ chịu đà sụt giảm vào đầu phiên giao dịch Mỹ trên sàn Comex. Mức giá tụt mạnh xuống 1311$ khi các nhà đầu tư vẫn chăm chú vào tin FED sẽ tác động thế nào đến thị trường tài chính để mua bán kim loại vàng.
Tính ra, vàng mất tới 0.85% giá trị so với phiên hôm trước. Mức giá vàng tụt mạnh nhất về 1311$ nhưng sau đó đà mua bắt đáy lại đẩy vàng về mốc 1320$. Biến động khó lường của vàng thường báo trước một đợt tăng giảm mạnh trong thời gian tuần tới.
Chuyên gia Dan Smith của tờ Oxford Economics Commodity cho rằng FED chính là yếu tố gây ra cho nhà đầu tư sự xáo trộn. Lúc nhà đầu tư cho rằng FED sẽ nâng lãi suất trong thời gian sớm hơn dự kiến nhưng một số nhà đầu tư khác lại cho rằng đà bán đã được hấp thụ bởi tin tức đã được công bố.
Ông cho biết thêm, rõ ràng đồng USD đang tăng mạnh nhờ tin FED điều chỉnh nâng lãi suất. Thêm vào đó nền kinh tế Mỹ lại có vài số liệu khả quan khiến cho bên bán bên mua giằng co nhau trên bảng điện tử.
Thường thì chỉ số USD index phản ảnh sức tăng giảm của đồng USD so với các đồng tiền khác trong giỏ tiền tệ thế giới. Nếu lãi suất USD tăng lên cũng có nghĩa là chi phí vay mượn đồng USD sẽ tăng và các đồng tiền khác sẽ giảm giá bởi nó dễ vay mượn hơn so là vay đồng USD, nhân đó các nhà đầu tư sẽ bán vàng và mua đồng USD vào.
Ngân hàng trung ương Anh BOE cũng đã thông báo xu hướng nới lỏng tiền tệ vào thứ Năm hôm nay. Họ cho rằng nền kinh tế Anh cần được bơm tiền nhằm thoát khỏi cú sốc Brexit cho các công ty của Anh vốn bị ảnh hưởng nặng nề do làn sóng bán tháo tài sản trước đó. Chừng nào các biện pháp bơm tiền vẫn còn, thì cũng là lúc giá vàng sẽ còn được chú ý đầu tư phòng ngừa rủi ro.
Giavang.net tổng hợp
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
USD chợ đen |
25,650 -100 | 25,750 -100 |
Giá đô hôm nay |
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
Vàng SJC | 82,500 | 84,500 |
Vàng nhẫn | 81,500 | 82,800 |
Tỷ giá hôm nay |
||
---|---|---|
Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,08424 | 25,4544 |
AUD |
16,23851 | 16,92853 |
CAD |
17,72720 | 18,48121 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,848110 | 28,320116 |
CHF |
28,582120 | 29,797125 |
GBP |
31,831-144 | 33,184-150 |
CNY |
3,4676 | 3,6146 |