Tỷ giá VND/USD phiên 6/5: TT tự do đi ngang sát mốc 25.800, NHTM tăng/giảm trái chiều 13:40 06/05/2024

Tỷ giá VND/USD phiên 6/5: TT tự do đi ngang sát mốc 25.800, NHTM tăng/giảm trái chiều

Tóm tắt

  • Đầu tuần, tỷ giá trung tâm và thị trường tự do ổn định.
  • Ngân hàng thương mại đi ngang hoặc tăng/giảm 4-64 đồng tại các đơn vị.

Nội dung

Hôm nay (6/5), Ngân hàng Nhà nước công bố tỷ giá trung tâm cặp đồng tiền VND/USD được áp dụng trong ngày ở mức 24.245 VND/USD, đi ngang so với niêm yết trước. Với biên độ +/-5% theo quy định, tỷ giá sàn là 23.033 VND/USD, tỷ giá trần là 25.457 VND/USD.

Tỷ giá USD tại các ngân hàng thương mại cập nhật lúc 13h:

Ngân hàng Vietcombank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 25.127 – 25.457 VND/USD, tăng 10 đồng chiều mua, đi ngang chiều bán so với giá chốt cuối tuần qua.

Ngân hàng BIDV, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 25.157 – 25.457 VND/USD, giá mua và bán đi ngang so với chốt phiên liền trước.

Ngân hàng Techcombank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 25.149 – 25.457 VND/USD, mua vào giảm 28 đồng, bán ra tăng 4 đồng so với giá cốt phiên cuối tuần.

Ngân hàng Vietinbank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 25.164 – 25.457 VND/USD, tăng 64 đồng chiều mua, giữ nguyên chiều bán so với chốt phiên trước đó.

Ngân hàng Eximbank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 25.110 – 25.456 VND/USD, giá mua đi ngang, giá bán tăng 3 đồng so với giá chốt cuối tuần qua.

Ngân hàng Maritimebank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 25.191 – 25.457 VND/USD, mua vào tăng 33 đồng, bán ra không thay đổi so với giá chốt phiên trước.

Tỷ giá USD trên thị trường tự do đi ngang cả hai chiều mua – bán so với niêm yết trước. Cùng thời điểm trên tại thị trường Hà Nội, đồng USD giao dịch mua – bán tại 25.710 – 25.790 VND/USD.

tygiausd.org

Tin Mới

Các Tin Khác

Giá đô la chợ đen

Mua vào Bán ra

USD chợ đen

24,965 65 25,065 65

Giá đô hôm nay

Giá vàng hôm nay

Mua vào Bán ra
Vàng SJC 79,800 81,800
Vàng nhẫn 77,900 79,200

Tỷ giá hôm nay

Ngoại Tệ Mua vào Bán Ra

  USD

24,3800 24,7500

  AUD

16,3620 17,0590

  CAD

17,6990 18,4520

  JPY

1660 1760

  EUR

26,7520 28,2200

  CHF

28,3220 29,5280

  GBP

31,7930 33,1460

  CNY

3,4090 3,5550