Cập nhật thời điểm 12h, ngày 3/5, SJC Hồ Chí Minh tăng vọt 600.000 đồng/lượng chiều mua và 700.000 đồng/lượng chiều bán so với chốt phiên 2/5, lên 83,50 – 85,80 triệu đồng/lượng.
DOJI Hà Nội, niêm yết giao dịch mua – bán tại 83,50 – 85,50 triệu đồng/lượng, tăng 900.000 đồng/lượng chiều mua và 600.000 đồng/lượng chiều bán so với đóng cửa hôm qua.
Bảo Tín Minh Châu hiện niêm yết giao dịch mua – bán tại 83,35 – 85,25 triệu đồng/lượng, mua vào và bán ra tăng 400.000 đồng/lượng so với chốt phiên thứ Năm.
Phú Quý, niêm yết giao dịch mua – bán tại 83,50 – 85,50 triệu đồng/lượng, tăng 500.000 đồng/lượng chiều mua, 800.000 đồng/lượng chiều bán so với giá chốt phiên trước.
Cùng thời điểm trên, Giá vàng thế giới giao dịch ở ngưỡng 2.320 USD/ounce. Quy đổi theo tỷ giá trên thị trường tự do (25.785 VND/USD), vàng thế giới đứng tại 72,54 triệu đồng/lượng (đã bao gồm thuế, phí), thấp hơn vàng miếng 13,3 triệu đồng.
Hủy đấu thầu vàng miếng ngày 3/5
Vàng nhẫn ngày 15/12: BTMC cao nhất gần 156 triệu – đà tăng kém hơn vàng miếng đôi chút
03:35 PM 15/12
Đầu tuần 15/12: Liên tục phá đỉnh, vàng miếng gần mốc 157 triệu – NĐT vỡ òa sung sướng
10:00 AM 15/12
Cuối tuần 13/12: Vàng nhẫn – vàng miếng đồng loạt phá đỉnh kỉ lục – đã xuất hiện lực bán chót lời
03:00 PM 13/12
Hủy đấu thầu vàng miếng ngày 3/5
11:25 AM 03/05
Bảng giá vàng sáng 3/5: SJC củng cố mốc 85 triệu đồng
10:45 AM 03/05
Nhận định chứng khoán phái sinh phiên 3/5: Kịch bản phục hồi sẽ được củng cố nếu chỉ báo cho tín hiệu mua trở lại
08:40 AM 03/05
Phiên 2/5: SJC hồi phục mạnh trước phiên đấu thầu 3/5, vàng nhẫn giảm sâu khi thế giới lùi về 2300 USD
06:55 PM 02/05
TTCK phiên 2/5: Sắc xanh áp đảo, VN-Index tăng gần 7 điểm
05:00 PM 02/05
Chiều 2/5, giá xăng tiến sát mốc 25.000 đồng
02:40 PM 02/05
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
USD chợ đen |
26,900 -200 | 27,000 -180 |
Giá đô hôm nay |
||
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
| Vàng SJC | 153,600-1,600 | 155,600-1,600 |
| Vàng nhẫn | 153,600-1,600 | 155,630-1,600 |
Tỷ giá hôm nay |
||
|---|---|---|
| Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |