VN30F2405 tăng 0,44%, đạt 1.232,4 điểm; VN30F2406 tăng 0,37%, đạt 1.234,6 điểm; hợp đồng VN30F2409 tăng 0,34%, đạt 1.236,3 điểm; hợp đồng VN30F2412 tăng 0,5%, đạt 1.240 điểm. Chỉ số cơ sở VN30-Index kết phiên ở mức 1.240,5 điểm.
VN30-Index tăng điểm đồng thời xuất hiện mẫu hình nến Bullish Engulfing sau khi test lại ngưỡng Fibonacci Projection 50% (tương đương vùng 1.225-1.250) cho thấy tâm lý nhà đầu tư khá lạc quan.
Bên cạnh đó, chỉ báo Stochastic Oscillator đã cho tín hiệu mua và vượt lên khỏi vùng quá bán (oversold) càng củng cố thêm sức mạnh cho đà phục hồi hiện tại.
Tuy nhiên, khối lượng giao dịch có sự cải thiện so với phiên trước nhưng vẫn nằm dưới mức trung bình 20 ngày. Nếu yếu tố này tiếp tục được cải thiện thì triển vọng phục hồi sẽ bền vững hơn.
tygiausd.org
Cuối tuần 13/12: Vàng nhẫn – vàng miếng đồng loạt phá đỉnh kỉ lục – đã xuất hiện lực bán chót lời
03:00 PM 13/12
Giá vàng hôm nay 11/12: Vàng quay đầu sau khi chạm kháng cự $4250 – Bạc tiếp tục tăng sốc
04:00 PM 11/12
Vàng nhẫn ngày 10/12: Duy chỉ có BTMC mua vào với giá trên 150 triệu – NĐT nín thở chờ Fed
04:20 PM 10/12
Vàng miếng ngày 10/12: Tăng 1 triệu đồng – chính thức áp dụng thuế chuyển nhượng vàng miếng
03:05 PM 10/12
Vàng miếng ngày 9/12: Giảm nhẹ nhàng 300 nghìn dù vàng ngoại rơi nhanh, thủng mốc $4200
03:25 PM 09/12
Vàng miếng tăng gần 3 triệu đồng trong tuần này, đầu tư vàng nhẫn lỗ hơn 2 triệu mỗi lượng
06:15 PM 28/04
Bảng giá vàng sáng 27/4: Cuối tuần, SJC ổn định tại đỉnh gần nửa tháng – trên 85 triệu đồng
10:20 AM 27/04
Đạt 85,2 triệu đồng, SJC tiến sát kỷ lục hôm 15/4, vàng nhẫn vọt lên gần 77 triệu khi thế giới vượt 2350 USD
06:50 PM 26/04
Tỷ giá VND/USD phiên 26/4: Sụt giảm hàng loạt
02:15 PM 26/04
Vàng Nhẫn 9999: Tăng trên dưới nửa triệu đồng, giao dịch đạt gần 75,9 triệu mỗi lượng
12:55 PM 26/04
BOJ quyết định giữ nguyên lãi suất ở mức 0%-0,1%
11:55 AM 26/04
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
USD chợ đen |
27,100 0 | 27,200 0 |
Giá đô hôm nay |
||
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
| Vàng SJC | 154,300 | 156,300 |
| Vàng nhẫn | 154,300 | 156,330 |
Tỷ giá hôm nay |
||
|---|---|---|
| Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |