Tóm tắt
Nội dung chi tiết
Cập nhật lúc 10h, SJC Hồ Chí Minh neo giao dịch mua – bán ở mức 83,00 – 85,20 triệu đồng/lượng, đi ngang cả chiều mua và bán so với chốt phiên thứ Sáu 26/4.
DOJI Hà Nội, DOJI Hồ Chí Minh cùng niêm yết giao dịch mua – bán tại 82,60 – 84,80 triệu đồng/lượng, mua vào và bán ra không thay đổi so với đóng cửa hôm qua.
Bảo Tín Minh Châu, niêm yết giao dịch mua – bán ở mức 83,25 – 85,15 triệu đồng/lượng, giá mua và bán đứng im so với chốt phiên liền trước.
Phú Quý cũng đi ngang cả hai chiều mua – bán so với giá chốt phiên trước, giao dịch mua – bán ổn định tại 83,20 – 85,20 triệu đồng/lượng.
VietNamgold điều chỉnh giảm 100.000 đồng/lượng mua vào và bán ra so với đóng cửa chiều qua, giao dịch mua – bán hạ về 83,00 – 85,00 triệu đồng/lượng.
tygiausd.org
Cuối tuần 13/12: Vàng nhẫn – vàng miếng đồng loạt phá đỉnh kỉ lục – đã xuất hiện lực bán chót lời
03:00 PM 13/12
Giá vàng hôm nay 11/12: Vàng quay đầu sau khi chạm kháng cự $4250 – Bạc tiếp tục tăng sốc
04:00 PM 11/12
Vàng nhẫn ngày 10/12: Duy chỉ có BTMC mua vào với giá trên 150 triệu – NĐT nín thở chờ Fed
04:20 PM 10/12
Vàng miếng ngày 10/12: Tăng 1 triệu đồng – chính thức áp dụng thuế chuyển nhượng vàng miếng
03:05 PM 10/12
Vàng miếng ngày 9/12: Giảm nhẹ nhàng 300 nghìn dù vàng ngoại rơi nhanh, thủng mốc $4200
03:25 PM 09/12
Đạt 85,2 triệu đồng, SJC tiến sát kỷ lục hôm 15/4, vàng nhẫn vọt lên gần 77 triệu khi thế giới vượt 2350 USD
06:50 PM 26/04
Tỷ giá VND/USD phiên 26/4: Sụt giảm hàng loạt
02:15 PM 26/04
Vàng Nhẫn 9999: Tăng trên dưới nửa triệu đồng, giao dịch đạt gần 75,9 triệu mỗi lượng
12:55 PM 26/04
BOJ quyết định giữ nguyên lãi suất ở mức 0%-0,1%
11:55 AM 26/04
Nhận định TTCK phiên 26/4: Khả năng tiếp tục biến động trong vùng giá 1.200-1.225 điểm
08:20 AM 26/04
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
USD chợ đen |
27,100 0 | 27,200 0 |
Giá đô hôm nay |
||
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
| Vàng SJC | 154,300 | 156,300 |
| Vàng nhẫn | 154,300 | 156,330 |
Tỷ giá hôm nay |
||
|---|---|---|
| Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |