Cập nhật lúc 12h30, ngày 26/4, nhẫn SJC 9999 niêm yết giao dịch mua – bán tại 73,35 – 75,05 triệu đồng/lượng, tăng 250.000 đồng/lượng cả hai chiều mua – bán so với chốt phiên thứ Năm.
Nhẫn tròn trơn Bảo Tín Minh Châu, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 74,08 – 75,68 triệu đồng/lượng, mua vào tăng 460.000 đồng/lượng, bán ra tăng 360.000 đồng/lượng so với cuối ngày hôm qua.
Nhẫn Phú Quý, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 74,00 – 75,70 triệu đồng/lượng, tăng 300.000 đồng/lượng giá mua và bán so với chốt phiên 25/4.
DOJI – nhẫn Hưng Thịnh Vượng 9999, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 74,20 – 75,85 triệu đồng/lượng, tăng 400.000 đồng mua vào – bán ra so với giá chốt chiều qua.
VietNamgold, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 73,80 – 75,40 triệu đồng/lượng, giá mua và bán tăng 600.000 đông/lượng so với chốt phiên liền trước.
Đồng vàng HanaGold 24K, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 73,30 – 75,10 triệu đồng/lượng, tăng 300.000 đồng/lượng chiều mua, 410.000 đồng chiều bán so với niêm yết trước.
Cùng thời điểm trên, vàng miếng của SJC niêm yết giá bán tại mốc 85 triệu đồng/lượng, cao hơn vàng nhẫn SJC 9,95 triệu đồng, tăng 650.000 đồng so với cùng thời điểm hôm qua.
Giá vàng thế giới giao dịch ở ngưỡng 2.336 USD/ounce. Quy đổi theo tỷ giá trên thị trường tự do (25.630 VND/USD), vàng thế giới đứng tại 73 triệu đồng/lượng (đã bao gồm thuế, phí), thấp hơn vàng nhẫn 2,9 triệu đồng, tăng 200.000 đồng so với phiên 25/4. Chênh lệch giữa vàng nhẫn và vàng thế giới gia tăng do tỷ giá giảm mạnh từ 25.700 VND/USD hôm qua xuống 25.630 VND/USD, khiến giá vàng thế giới sau quy đổi bị hạn chế.
tygiausd.org
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
USD chợ đen |
24,965 0 | 25,065 0 |
Giá đô hôm nay |
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
Vàng SJC | 80,000200 | 82,000200 |
Vàng nhẫn | 78,500600 | 79,800600 |
Tỷ giá hôm nay |
||
---|---|---|
Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
24,330-50 | 24,700-50 |
AUD |
16,305-57 | 16,999-60 |
CAD |
17,634-65 | 18,384-67 |
JPY |
1660 | 1760 |
EUR |
26,688-64 | 28,153-67 |
CHF |
28,238-84 | 29,440-88 |
GBP |
31,779-15 | 33,131-15 |
CNY |
3,4111 | 3,5561 |