(GVNET) – Tóm tắt
Nội dung
Cập nhật lúc 12h30, ngày 29/3, nhẫn SJC 9999 niêm yết giao dịch mua – bán tại 69,25 – 70,50 triệu đồng/lượng, giảm sau khi đạt 69,30 – 70,55 triệu đồng đầu giờ sáng cùng ngày nhưng vẫn tăng 750.000 đồng cả hai chiều mua – bán so với đóng cửa phiên 28/3.
Mở cửa tăng vọt lên 70,08 – 71,28 triệu đồng/lượng (mua vào – bán ra), nhẫn tròn trơn Bảo Tín Minh Châu hiện đã hạ 300.000 đồng về 69,78 – 70,98 triệu đồng/lượng. Giá sau khi hạ vẫn tăng 500.000 đồng/lượng so với cuối ngày hôm qua.
Nhẫn Phú Quý, niêm yết giao dịch mua – bán tại 69,75 – 71,05 triệu đồng/lượng, giảm 100.000 đồng so với mức đỉnh trong phiên sáng 69,85 – 71,15 triệu đồng /lượng, nhưng vẫn tăng 600.000 đồng so với chốt phiên thứ Năm.
DOJI – nhẫn Hưng Thịnh Vượng 9999 mở cửa đạt 70,00 – 71,25 triệu đồng/lượng (mua vào – bán ra). Hiện tại, giá vàng đã lùi về 70,00 – 71,15 triệu đồng/lượng, mức giá này ghi nhận đà tăng 650.000 đồng chiều mua và 450.000 đồng chiều bán so với cuối ngày 28/3.
VietNamgold hiện niêm yết giao dịch mua – bán tại 69,05 – 70,45 triệu đồng/lượng, giảm 350.000 đồng/lượng chiều mua và 550.000 đồng/lượng chiều bán so với mở cửa sáng nay, nhưng vẫn tăng 200.000 đồng chiều mua và 100.000 đồng chiều bán so với chốt phiên hôm qua. Chênh lệch mua – bán hạ về 1,4 triệu đồng, từ mức 1,5 triệu đồng hôm qua.
Đồng vàng HanaGold 24K hiện niêm yết giao dịch mua – bán tại 69,30 – 70,30 triệu đồng/lượng, với chênh lệch mua – bán ở mức 1 triệu đồng.
Cùng thời điểm trên, vàng miếng của SJC niêm yết giá bán tại mốc 81 triệu đồng/lượng, cao hơn vàng nhẫn SJC 10,5 triệu đồng, giảm 900.000 đồng so với phiên hôm qua.
Nghỉ lễ, thị trường vàng thế giới neo ở vùng đỉnh 2.233 USD/ounce. Quy đổi theo tỷ giá trên thị trường tự do (25.465 VND/USD), vàng thế giới đứng tại 69,32 triệu đồng/lượng (đã bao gồm thuế, phí), thấp hơn vàng nhẫn 1,8 triệu đồng, giảm 200.000 đồng so với hôm qua.
tygiausd.org
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
USD chợ đen |
25,655 -45 | 25,755 -45 |
Giá đô hôm nay |
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
Vàng SJC | 82,500 | 84,500 |
Vàng nhẫn | 81,500 | 82,800 |
Tỷ giá hôm nay |
||
---|---|---|
Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |