Vàng Nhẫn 9999: Vàng nhẫn dao động hẹp trong phiên cuối tuần 13:42 23/03/2024

Vàng Nhẫn 9999: Vàng nhẫn dao động hẹp trong phiên cuối tuần

(GVNET) – Tóm tắt

  • Cuối tuần 23/3, thị trường vàng nhẫn có diễn biến đi ngang hoặc tăng /giảm không quá 100.000 đồng/lượng.
  • Mức giá cao nhất hiện là 69,63 triệu đồng, đắt hơn thế giới trên 2 triệu đồng.
  • Chênh lệch mua – bán của vàng nhẫn phổ biến ở mức 1,3 triệu đồng.

Nội dung

Cập nhật lúc 13h, ngày 23/3, nhẫn SJC 9999 niêm yết giao dịch mua – bán tại 67,80 – 69,10 triệu đồng/lượng, ngang giá chiều mua và bán so với đóng cửa phiên 22/3.

Nhẫn tròn trơn Bảo Tín Minh Châu, niêm yết giao dịch mua – bán tại 68,33 – 69,63 triệu đồng/lượng, giảm 50.000 đồng/lượng mua vào và bán ra so với cuối ngày hôm qua.

Nhẫn Phú Quý, niêm yết giao dịch mua – bán tại 68,30 – 69,60 triệu đồng/lượng, giá mua và bán không thay đổi so với chốt phiên thứ Sáu.

DOJI – nhẫn Hưng Thịnh Vượng 9999, niêm yết giao dịch mua – bán tại 68,30 – 69,60 triệu đồng/lượng, giảm 50.000 đồng/lượng cả hai chiều mua – bán so với giá chốt phiên trước.

VietNamgold, niêm yết giao dịch mua – bán tại 68,00 – 69,20 triệu đồng/lượng, mua vào tăng 100.000 đồng, bán ra đi ngang so với giá chốt chiều qua.

Đồng vàng HanaGold 24K, niêm yết giao dịch mua – bán tại 67,90 – 68,80 triệu đồng/lượng, giá mua và bán cùng đi ngang so với chốt phiên liền trước.

Cùng thời điểm trên, vàng miếng của SJC niêm yết giá bán tại mốc 80,3 triệu đồng/lượng, cao hơn vàng nhẫn SJC 11,2 triệu đồng, tăng 200.000 đồng so với cùng thời điểm hôm qua.

Giá vàng thế giới giao dịch ở ngưỡng 2.166 USD/ounce. Quy đổi theo tỷ giá trên thị trường tự do (25.550 VND/USD), vàng thế giới đứng tại 67,48 triệu đồng/lượng (đã bao gồm thuế, phí), thấp hơn vàng nhẫn 2,2 triệu đồng, giảm 100.000 đồng so với phiên hôm qua.

tygiausd.org

Tin Mới

Các Tin Khác

Giá đô la chợ đen

Mua vào Bán ra

USD chợ đen

25,655 -45 25,755 -45

Giá đô hôm nay

Giá vàng hôm nay

Mua vào Bán ra
Vàng SJC 82,500 84,500
Vàng nhẫn 81,500 82,800

Tỷ giá hôm nay

Ngoại Tệ Mua vào Bán Ra

  USD

25,0840 25,4540

  AUD

16,2380 16,9280

  CAD

17,7270 18,4810

  JPY

1600 1700

  EUR

26,8480 28,3200

  CHF

28,5820 29,7970

  GBP

31,8310 33,1840

  CNY

3,4670 3,6140