Vàng nhẫn 9999: Vàng nhẫn giảm về dưới 69,5 triệu đồng, đắt hơn thế giới 2 triệu 12:17 16/03/2024

Vàng nhẫn 9999: Vàng nhẫn giảm về dưới 69,5 triệu đồng, đắt hơn thế giới 2 triệu

(GVNET) – Tóm tắt

  • Vàng nhẫn biến động thiếu tích cực với xu hướng giảm trong phiên cuối tuần.
  • Mua vào cao nhất có giá trên 68,1 triệu đồng, bán ra dao động dưới 69,5 triệu đồng/lượng.
  • Chênh lệch mua – bán phổ biến ở mức 1,3 triệu đồng.

Nội dung

Cập nhật lúc 12h, ngày 16/3, nhẫn SJC 9999 niêm yết giao dịch mua – bán tại 67,60 – 68,80 triệu đồng/lượng, giá mua và bán cùng giảm 200.000 đồng/lượng so với chốt phiên thứ Sáu.

Nhẫn tròn trơn tại Bảo Tín Minh Châu, niêm yết giao dịch mua – bán tại 68,13 – 69,43 triệu đồng/lượng, giảm 250.000 đồng/lượng mua vào và bán ra so với giá chốt phiên trước.

Nhẫn Phú Quý, niêm yết giao dịch mua – bán tại 68,10 – 69,40 triệu đồng/lượng, ngang giá chiều mua và bán so với giá đóng cửa hôm qua.

DOJI – nhẫn Hưng Thịnh Vượng 9999, niêm yết giao dịch mua – bán tại 68,10 – 69,40 triệu đồng/lượng, giảm 100.000 đồng/lượng cả hai chiều mua – bán so với chốt phiên 15/3.

VietNamgold, niêm yết giao dịch mua – bán tại 67,60 – 68,70 triệu đồng/lượng, mua vào giảm 250.000 đồng/lượng, bán ra giảm 150.000 đồng/lượng so với giá chốt chiều qua.

Đồng vàng HanaGold 24K, niêm yết giao dịch mua – bán tại 68,28 – 69,08 triệu đồng/lượng, giảm 100.000 đồng/lượng giá mua và bán so với cuối ngày 15/3.

Sau khi giảm về 81,5 triệu đồng thời điểm mở cửa, vàng miếng của SJC hiện đã tăng lên 81,7 triệu đồng/lượng, cao hơn vàng nhẫn SJC 12,9 triệu đồng, tăng 250.000 đồng so với phiên hôm qua.

Giá vàng thế giới giao dịch ở ngưỡng 2.156 USD/ounce. Quy đổi theo tỷ giá trên thị trường tự do (25.640 VND/USD), vàng thế giới đứng tại 67,40 triệu đồng/lượng (đã bao gồm thuế, phí), thấp hơn vàng nhẫn 2 triệu đồng, tăng 100.000 đồng so với cùng thời điểm hôm qua.

tygiausd.org

Tin Mới

Các Tin Khác

Giá đô la chợ đen

Mua vào Bán ra

USD chợ đen

24,965 0 25,065 0

Giá đô hôm nay

Giá vàng hôm nay

Mua vào Bán ra
Vàng SJC 80,000200 82,000200
Vàng nhẫn 78,600700 79,900700

Tỷ giá hôm nay

Ngoại Tệ Mua vào Bán Ra

  USD

24,330-50 24,700-50

  AUD

16,305-57 16,999-60

  CAD

17,634-65 18,384-67

  JPY

1660 1760

  EUR

26,688-64 28,153-67

  CHF

28,238-84 29,440-88

  GBP

31,779-15 33,131-15

  CNY

3,4111 3,5561