Tóm tắt
Nội dung chi tiết
Mở cửa phiên 16/3, SJC Hà Nội điều chỉnh giá mua giảm 700.000 đồng/lượng, giá bán giảm 200.000 đồng/lượng so với đóng cửa ngày 15/3, giao dịch mua – bán hiện đúng tại 79,00 – 81,52 triệu đồng/lượng.
Tại SJC Hồ Chí Minh, mua vào giảm 700.000 đồng/lượng, bán ra giảm 200.000 đồng/lượng so với cuối ngày hôm qua, giao dịch mua – bán hạ về 79,00 – 81,50 triệu đồng/lượng.
DOJI Hà Nội và DOJI Hồ Chí Minh cùng có mức giảm 300.000 đồng/lượng cả hai chiều mua – bán, giao dịch mua – bán của hai đơn vị này đều ở mức 79,40 – 81,40 triệu đồng/lượng.
Bảo Tín Minh Châu, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 79,55 – 81,35 triệu đồng/lượng, giảm 500.000 đồng/lượng chiều mua, 300.000 đồng/lượng chiều bán so với chốt phiên thứ Sáu.
Phú Quý, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 79,50 – 81,40 triệu đồng/lượng, cũng giảm 500.000 đồng/lượng chiều mua và 300.000 đồng/lượng chiều bán so với cuối ngày hôm qua.
tygiausd.org
Cuối tuần 13/12: Vàng nhẫn – vàng miếng đồng loạt phá đỉnh kỉ lục – đã xuất hiện lực bán chót lời
03:00 PM 13/12
Giá vàng hôm nay 11/12: Vàng quay đầu sau khi chạm kháng cự $4250 – Bạc tiếp tục tăng sốc
04:00 PM 11/12
Vàng nhẫn ngày 10/12: Duy chỉ có BTMC mua vào với giá trên 150 triệu – NĐT nín thở chờ Fed
04:20 PM 10/12
Vàng miếng ngày 10/12: Tăng 1 triệu đồng – chính thức áp dụng thuế chuyển nhượng vàng miếng
03:05 PM 10/12
Vàng miếng ngày 9/12: Giảm nhẹ nhàng 300 nghìn dù vàng ngoại rơi nhanh, thủng mốc $4200
03:25 PM 09/12
Giá vàng nửa đầu tháng 3: Mức lợi nhuận có sự khác biệt rất lớn giữa vàng nhẫn và vàng miếng
04:17 PM 15/03
Vàng nhẫn 9999: Vàng nhẫn giảm gần nửa triệu trong khi vàng miếng đang hướng lên mốc 82 triệu đồng
11:33 AM 15/03
Nhận định chứng khoán phái sinh phiên 15/3: Triển vọng kém lạc quan vẫn đang hiện diện
08:22 AM 15/03
Nhận định TTCK phiên 15/3: Phân hóa mạnh
08:02 AM 15/03
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
USD chợ đen |
27,100 0 | 27,200 0 |
Giá đô hôm nay |
||
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
| Vàng SJC | 154,300 | 156,300 |
| Vàng nhẫn | 154,300 | 156,330 |
Tỷ giá hôm nay |
||
|---|---|---|
| Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |