(GVNET) – Tóm tắt
Nội dung chi tiết
Cập nhật lúc 10h, SJC Hà Nội niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 79,30 – 81,32 triệu đồng/lượng, giảm 200.000 đồng/lượng chiều mua và bán so với giá đóng cửa hôm qua.
SJC Hồ Chí Minh, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 79,30 – 81,30 triệu đồng/lượng, giảm 200.000 đồng/lượng mua vào và bán ra so với chốt phiên thứ Năm.
Cũng giảm 200.000 đồng/lượng cả hai chiều mua – bán, DOJI Hà Nội và DOJI Hồ Chí Minh hiện có mức giá mua – bán đứng tại 69,30 – 81,30 triệu đồng/lượng.
Bảo Tín Minh Châu, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 79,40 – 81,25 triệu đồng/lượng, mua vào giảm 200.000 đồng/lượng, bán ra giảm 250.000 đồng/lượng so với cuối ngày hôm qua.
Tại Phú Quý, giá mua tăng 100.000 đồng/lượng, giá bán giảm 100.000 đồng/lượng so với chốt phiên 14/3, giao dịch mua – bán đứng tại 79,50 – 81,30 triệu đồng/lượng.
tygiausd.org
Vàng miếng ngày 24/10: Nhích thêm 300 nghìn – tiếp tục chờ đợi sóng tăng từ thị trường quốc tế
01:20 PM 24/10
Góc nhìn Giavang: CPI và kì vọng biến động của Vàng
09:30 AM 24/10
Vàng nhẫn ngày 21/10: Tăng hơn 3 triệu rồi lại giảm 1 triệu – NĐT chóng mặt vì biến động giá
04:00 PM 21/10
Góc nhìn Giavang: Cảnh báo nhà đầu tư Việt Nam: Cẩn trọng trước “cơn sốt vàng” và giao dịch chợ đen bùng phát
03:55 PM 21/10
Nhận định chứng khoán phái sinh phiên 15/3: Triển vọng kém lạc quan vẫn đang hiện diện
08:22 AM 15/03
Nhận định TTCK phiên 15/3: Phân hóa mạnh
08:02 AM 15/03
SJC bất ngờ rút lui sau khi tiến gần mốc 82 triệu đồng, vàng nhẫn chững lại dưới mốc 70
04:58 PM 14/03
TTCK phiên 14/3: Thị trường chịu áp lực giảm từ diễn biến tiêu cực của nhóm ngân hàng
03:57 PM 14/03
Vàng Nhẫn mua vào tăng sốc gần 2 triệu/lượng. Đầu tư vàng – rủi ro nhân đôi khi ôm mộng lướt sóng
12:37 PM 14/03
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
USD chợ đen |
27,700 50 | 27,750 50 |
Giá đô hôm nay |
||
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
| Vàng SJC | 147,200 | 149,200 |
| Vàng nhẫn | 147,200 | 149,230 |
Tỷ giá hôm nay |
||
|---|---|---|
| Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |