Cụ thể, VN30F2403 tăng 0,42%, đạt 1.230,3 điểm; VN30F2404 tăng 1,68%, đạt 1.231,4 điểm; hợp đồng VN30F2406 tăng 0,61%, đạt 1.227,8 điểm; hợp đồng VN30F2409 tăng 0,02%, đạt 1.223,1 điểm. Chỉ số cơ sở VN30-Index kết phiên ở mức 1.233,31 điểm.
Khối lượng giao dịch VN30F2403 giảm 47,25% với 143.409 hợp đồng được khớp lệnh. Khối lượng giao dịch của VN30F2404 đạt 979 hợp đồng, tăng 69,38%. Khối ngoại tiếp tục bán ròng với tổng khối lượng đạt 212 hợp đồng.
VN30-Index đảo chiều tăng nhưng khối lượng trong các phiên gần đây lại có sự trồi sụt thất thường cho thấy tâm lý thiếu ổn định của nhà đầu tư.
Bên cạnh đó, chỉ báo Stochastic Oscillator đã tín hiệu bán trở lại trong vùng quá mua (overbought) và đang hướng đi xuống. Nếu chỉ báo rơi khỏi vùng này thì rủi ro ngắn hạn sẽ tăng.
Chứng khoán Yuanta Việt Nam (YSVN)
VN30F2403 hồi phục từ khu vực 1.223 điểm và đang tạo 1 đáy nhọn. Đồng thời, giá đang bước vào giai đoạn hồi phục khi chỉ báo MACD đang duy trì tín hiệu tích cực trong khi RSI cũng giữ đà hồi phục sau khi giảm về trong vùng quá bán. Dự kiến HĐ này sẽ giằng co đi lên khu vực cản gần 1.235-1.238 điểm.
Xu hướng ngắn hạn khung Daily của HĐ VN30F2403 duy trì mức tăng với kháng cự quanh 1.244-1.250 điểm trong khi 1.217 điểm trailing stoploss cho xu hướng ở khung daily. Nhà đầu tư có thể xem xét chiến lược mua (long) tại vùng 1.227-1.228 điểm, dừng lỗ 1.224 điểm và chốt lời 1.235-1.238 điểm.
Chứng khoán KB Việt Nam (KBSV)
F1 trải qua một phiên tăng điểm với các nhịp rung lắc biên độ nhỏ đan xen. Lực cầu đã cho phản ứng tại quanh các ngưỡng hỗ trợ gần giúp cho F1 hình thành mẫu nến rút chân, đưa trạng thái chỉ số bớt tiêu cực hơn.
Mặc dù vậy, F1 nhiều khả năng sẽ phải trải qua thêm một vài phiên điều chỉnh trước khi có cơ hội hồi phục trở lại tại các vùng hỗ trợ đáng lưu ý, gần là quanh 1.210 (+-5) và xa hơn là quanh 1.180 (+-10). Chiến lược giao dịch trong phiên là ưu tiên bán (short) tại các vùng kháng cự.
Nhà đầu tư chỉ nên xem những nhận định của các công ty chứng khoán là nguồn thông tin tham khảo. Các công ty chứng khoán đều có khuyến cáo miễn trách nhiệm đối với những nhận định trên.
tygiausd.org
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
USD chợ đen |
25,540 -70 | 25,650 -70 |
Giá đô hôm nay |
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
Vàng SJC | 82,500 | 84,500 |
Vàng nhẫn | 81,500 | 82,800 |
Tỷ giá hôm nay |
||
---|---|---|
Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,08424 | 25,4544 |
AUD |
16,23851 | 16,92853 |
CAD |
17,72720 | 18,48121 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,848110 | 28,320116 |
CHF |
28,582120 | 29,797125 |
GBP |
31,831-144 | 33,184-150 |
CNY |
3,4676 | 3,6146 |