Cập nhật lúc 11h50 ngày 16/05/2017, giá vàng SJC được Công ty Vàng bạc đá quý Sài Gòn giao dịch ở ngưỡng 36,43 triệu đồng/ lượng (mua vào)- 36,63 triệu đồng/ lượng (bán ra) tại thành phố Hồ Chí Minh; 36,43 triệu đồng/lượng (mua vào)- 36,65 triệu đồng/lượng ( bán ra) ở thị trường Hà Nội.
Đồng thời, giá vàng SJC tại thành phố Hà Nội được Tập đoàn Vàng bạc đá quý DOJI niêm yết giao dịch ở mức 36,49 triệu đồng/lượng (mua vào)- 36,57 triệu đồng/lượng (bán ra).
Trong khi đó, giá vàng PNJ của Công ty vàng bạc đá quý Phú Nhuận giao dịch ở thị trường Hà Nội ở mức 36,5 – 36,59 triệu đồng/lượng, và tại thị trường thành phố Hồ Chí Minh là 36,44- 36,63 triệu đồng/ lương (mua vào- bán ra)
Giá vàng SJC Phú Quý hiện đứng ở 36,5– 36,56 triệu đồng/ lượng (mua vào – bán ra).
Cập nhật cùng thời điểm 11h50 giờ Việt Nam, giá vàng thế giới giao ngay đứng tại $1234,03/oz.
Theo đó, chênh lệch giữa giá vàng trong nước và giá vàng thế giới ở ngưỡng 2,8 triệu đồng/lượng (tỷ giá ngân hàng Vietcombank ngày 16/05/2017 lúc 11h50 chưa kể thuế và phí).
Tâm lý của nhà đầu tư hiện nay rất khó đoán khi giá vàng chưa xác định rõ xu hướng. Theo Tập đoàn DOJI, bất chấp những tín hiệu khả quan của giá vàng thế giới do các số liệu kinh tế mới và những bất ổn từ phía Triều Tiên, vàng miếng trong nước vẫn chưa cho thấy sự thay đổi rõ rệt nào.
“Giá đi ngang vẫn là xu thế chủ đạo. Bởi vậy, thị trường vàng đã không tạo được sự thay đổi về số lượng khách hàng tham gia giao dịch. Phần lớn các nhà đầu tư đều chọn phương án đứng ngoài thị trường và chờ đợi xu hướng rõ ràng hơn”, DOJI đánh giá và cho biết, chốt ngày hôm qua, số lượng khách bán vàng ra chiếm 60% trên tổng số các giao dịch.
Trái ngược với DOJI, tổng lượng giao dịch vàng miếng tại Công ty PNJ trong ngày hôm qua đạt gần 330 lượng, trong đó tỷ lệ mua vào chiếm 62% và tỷ lệ bán ra chỉ 38%, đa số vẫn là các giao dịch nhỏ lẻ.
Giavang.net tổng hợp
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
USD chợ đen |
25,730 0 | 25,800 -30 |
Giá đô hôm nay |
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
Vàng SJC | 89,000500 | 91,000500 |
Vàng nhẫn | 89,000500 | 91,030500 |
Tỷ giá hôm nay |
||
---|---|---|
Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |