Với biên độ +/-3% đang được áp dụng, tỷ giá trần mà các ngân hàng được áp dụng hôm nay là 23.044 VND/USD và tỷ giá sàn là 21.702 VND/USD.
Sáng nay, ngân hàng Vietcombank niêm yết tỷ giá USD/VND ở mức 22.645– 22.715 đồng/USD (mua vào – bán ra), giảm 10 đồng mỗi chiều mua vào, bán ra so với ngày 12/05.
Ngân hàng Vietinbank niêm yết tỷ giá USD/VND ở mức 22.645– 22.725 đồng/USD (mua vào – bán ra), tăng 5 đồng mỗi chiều mua vào, chiều bán ra so với ngày 12/05.
Ngân hàng ACB niêm yết tỷ giá USD/VND ở mức 22.650 – 22.720 đồng/USD (mua vào – bán ra), giữ nguyên 2 chiều mua vào, bán ra so với ngày 12/05.
Ngân hàng Eximbank niêm yết tỷ giá USD/VND ở mức mua vào là 22.620 đồng/USD, bán ra là 22.720 đồng/USD, giữ nguyên 2 chiều mua vào, bán ra so với ngày 12/05.
Ngân hàng VPbank niêm yết tỷ giá USD/VND ở mức 22.630 – 22.74 0 đồng/USD (mua vào – bán ra), giữ nguyên 2 chiều mua vào, bán ra so với ngày 12/05.
Trên thị trường tự do tại Hà Nội sáng nay 15/05/2017 lúc 9h15, đồng USD được giao dịch ở mức 22.750 đồng/USD chiều mua vào và chiều bán ra là 22.760 đồng/USD.
Giavang.net tổng hợp
Vàng miếng ngày 7/11: Đi ngang – rung lắc quanh vùng $4000 của thế giới chưa đủ tạo sóng
03:10 PM 07/11
Tỷ giá USD/VND ngày 7/11: Giá bán USD tại các NH luôn kịch trần, SBV liên tục tăng TGTT
11:10 AM 07/11
Vàng nhẫn ngày 5/11: So với đỉnh 21/10, giá vàng nhẫn có nơi đã giảm hơn 12 triệu/lượng
04:10 PM 05/11
Vàng tăng giá sau thử nghiệm tên lửa của Triều Tiên
09:02 AM 15/05
Bản tin 10pm: Phân tích việc giám đốc FBI bị ông Trump sa thải tác động đến giá vàng ra sao?
10:01 PM 12/05
Thị trường tuần 08/05-12/05: Quý kim chưa tỏa sáng trở lại
04:33 PM 12/05
DailyForex: Vàng tăng do chứng khoán suy yếu
03:01 PM 12/05
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
USD chợ đen |
27,700 -50 | 27,750 -130 |
Giá đô hôm nay |
||
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
| Vàng SJC | 148,200 | 150,200 |
| Vàng nhẫn | 148,200 | 150,230 |
Tỷ giá hôm nay |
||
|---|---|---|
| Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |