Với biên độ +/-3% đang được áp dụng, tỷ giá trần mà các ngân hàng được áp dụng hôm nay là 23.048 VND/USD và tỷ giá sàn là 21.706 VND/USD.
Sáng nay, ngân hàng Vietcombank niêm yết tỷ giá USD/VND ở mức 22.685– 22.755 đồng/USD (mua vào – bán ra), giữ nguyên 2 chiều mua vào, bán ra so với ngày 10/05.
Ngân hàng Vietinbank niêm yết tỷ giá USD/VND ở mức 22.685– 22.755 đồng/USD (mua vào – bán ra), tăng 10 đồng chiều mua vào giữ nguyên chiều bán ra so với ngày 10/05.
Ngân hàng ACB niêm yết tỷ giá USD/VND ở mức 22.690 – 22.760 đồng/USD (mua vào – bán ra), giữ nguyên 2 chiều mua vào, bán ra so với ngày 10/05.
Ngân hàng Eximbank niêm yết tỷ giá USD/VND ở mức mua vào là 22.660 đồng/USD, bán ra là 22.760 đồng/USD, giữ nguyên 2 chiều mua vào, bán ra so với ngày 10/05.
Ngân hàng VPbank niêm yết tỷ giá USD/VND ở mức 22.660 – 22.770 đồng/USD (mua vào – bán ra), giữ nguyên 2 chiều mua vào, bán ra so với ngày 10/05.
Trên thị trường tự do tại Hà Nội sáng nay 11/05/2017 lúc 9h15, đồng USD được giao dịch ở mức 22.770 đồng/USD chiều mua vào và chiều bán ra là 22.780 đồng/USD.
Giavang.net tổng hợp
Vàng miếng ngày 7/11: Đi ngang – rung lắc quanh vùng $4000 của thế giới chưa đủ tạo sóng
03:10 PM 07/11
Tỷ giá USD/VND ngày 7/11: Giá bán USD tại các NH luôn kịch trần, SBV liên tục tăng TGTT
11:10 AM 07/11
Vàng nhẫn ngày 5/11: So với đỉnh 21/10, giá vàng nhẫn có nơi đã giảm hơn 12 triệu/lượng
04:10 PM 05/11
Bảng giá vàng 9h sáng 11/05: Vàng SJC chưa bật lên được
08:53 AM 11/05
Liệu vàng có tiếp tục phải chịu áp lực?
03:55 PM 10/05
Dailyforex: Triển vọng giá vàng chưa thể sáng sủa hơn
03:04 PM 10/05
Bản tin 10pm: Phân tích nguyên nhân làm vàng giảm sâu thêm
10:02 PM 09/05
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
USD chợ đen |
27,700 -50 | 27,750 -130 |
Giá đô hôm nay |
||
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
| Vàng SJC | 150,0001,800 | 152,0001,800 |
| Vàng nhẫn | 150,0001,800 | 152,0301,800 |
Tỷ giá hôm nay |
||
|---|---|---|
| Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |