Hôm nay (10/10), Ngân hàng Nhà nước công bố tỷ giá trung tâm cặp đồng tiền VND/USD được áp dụng trong ngày ở mức 24.063 VND/USD, giảm 6 đồng so với công bố phiên hôm qua .
Với biên độ +/-5% theo quy định, tỷ giá sàn là 22.860 VND/USD, tỷ giá trần là 25.266 VND/USD.
Tỷ giá USD tại các ngân hàng thương mại cập nhật lúc 11h:
Cụ thể, ngân hàng Vietcombank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 24.200 – 24.570 VND/USD, tăng 20 đồng chiều mua vào và chiều bán ra so với chốt phiên liền trước.
Ngân hàng BIDV, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 24.260 – 24.580 VND/USD, tăng 40 đồng chiều mua và 60 đồng chiều bán so với giá chốt phiên hôm qua.
Techcombank niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 24.228– 24.570 VND/USD, tăng 23 đồng mua vào, 28 đồng chiều bán ra so với chốt phiên liền trước.
Ngân hàng Vietinbank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 24.156 – 24.576 VND/USD, tăng 23 đồng mua vào, giảm 17 đồng bán ra so với chốt phiên liền trước.
Tại ngân hàng Eximbank, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 24.170 – 24.560 VND/USD, tăng 20 đồng chiều mua vào, chiều bán ra so với chốt phiên hôm qua.
Ngân hàng Maritimebank hiện niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 24.253 – 24.558 VND/USD, tăng 25 đồng ở giá mua, 26 đồng giá bán so với giá chốt phiên liền trước.
Tỷ giá USD trên thị trường tự do giảm 60 đồng chiều mua và 110 đồng chiều bán so với niêm yết phiên liền trước. Cùng thời điểm trên tại thị trường Hà Nội, đồng USD giao dịch mua – bán tại 24.500 – 24.550 VND/USD.
tygiausd.org
Vàng nhẫn ngày 5/11: So với đỉnh 21/10, giá vàng nhẫn có nơi đã giảm hơn 12 triệu/lượng
04:10 PM 05/11
Vàng miếng ngày 5/11: Chiều tăng lại 500K mỗi lượng khi giảm hơn 1 triệu đầu giờ sáng
03:35 PM 05/11
Vàng nhẫn ngày 4/11: BTMC mạnh tay giảm 1,3 triệu mỗi lượng
05:45 PM 04/11
Nguy cơ chiến tranh lan rộng sau xung đột Israel-Hamas
10:47 AM 10/10
Xung đột Israel-Hamas có thể đẩy giá dầu lên 100 USD/thùng
04:37 PM 09/10
Israel chính thức tuyên bố tình trạng chiến tranh
04:12 PM 09/10
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
USD chợ đen |
27,770 0 | 27,870 30 |
Giá đô hôm nay |
||
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
| Vàng SJC | 146,400 | 148,400 |
| Vàng nhẫn | 146,400 | 148,430 |
Tỷ giá hôm nay |
||
|---|---|---|
| Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |