Tỷ giá VND/USD 10/10: Tỷ giá trung tâm giảm 6 đồng 12:12 10/10/2023

Tỷ giá VND/USD 10/10: Tỷ giá trung tâm giảm 6 đồng

Tóm tắt

  • Tỷ giá trung tâm giảm 6 đồng.
  • NHTM tăng là chủ yếu với biên độ khoảng 20-60 đồng.
  • Thị trường tự do giảm.

Nội dung

Hôm nay (10/10), Ngân hàng Nhà nước công bố tỷ giá trung tâm cặp đồng tiền VND/USD được áp dụng trong ngày ở mức 24.063 VND/USD, giảm 6 đồng so với công bố phiên hôm qua .

Với biên độ +/-5% theo quy định, tỷ giá sàn là 22.860 VND/USD, tỷ giá trần là 25.266 VND/USD.

Tỷ giá USD tại các ngân hàng thương mại cập nhật lúc 11h:

Cụ thể, ngân hàng Vietcombank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 24.200 – 24.570 VND/USD, tăng 20 đồng chiều mua vào và chiều bán ra so với chốt phiên liền trước.

Ngân hàng BIDV, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 24.260 – 24.580 VND/USD, tăng 40 đồng chiều mua và 60 đồng chiều bán so với giá chốt phiên hôm qua.

Techcombank niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 24.228– 24.570 VND/USD, tăng 23 đồng mua vào, 28 đồng chiều bán ra so với chốt phiên liền trước.

Ngân hàng Vietinbank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 24.156 – 24.576 VND/USD, tăng 23 đồng mua vào, giảm 17 đồng bán ra so với chốt phiên liền trước.

Tại ngân hàng Eximbank, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 24.170 – 24.560 VND/USD, tăng 20 đồng chiều mua vào, chiều bán ra so với chốt phiên hôm qua.

Ngân hàng Maritimebank hiện niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 24.253 – 24.558 VND/USD, tăng 25 đồng ở giá mua, 26 đồng giá bán so với giá chốt phiên liền trước.

Tỷ giá USD trên thị trường tự do giảm 60 đồng chiều mua và 110 đồng chiều bán so với niêm yết phiên liền trước. Cùng thời điểm trên tại thị trường Hà Nội, đồng USD giao dịch mua – bán tại 24.500 – 24.550 VND/USD.

tygiausd.org

Tin Mới

Các Tin Khác

Giá đô la chợ đen

Mua vào Bán ra

USD chợ đen

25,700 -50 25,800 -50

Giá đô hôm nay

Giá vàng hôm nay

Mua vào Bán ra
Vàng SJC 82,500 84,500
Vàng nhẫn 81,500 82,800

Tỷ giá hôm nay

Ngoại Tệ Mua vào Bán Ra

  USD

25,0840 25,4540

  AUD

16,2380 16,9280

  CAD

17,7270 18,4810

  JPY

1600 1700

  EUR

26,8480 28,3200

  CHF

28,5820 29,7970

  GBP

31,8310 33,1840

  CNY

3,4670 3,6140