Tóm tắt
Nội dung
Kết thúc phiên Mỹ ngày thứ Tư 13/9, giá vàng thế giới giảm nhẹ về mức 1.909,8 USD/ouce, theo đó giá vàng trong nước mở cửa phiên 14/9 cũng đồng loạt mất giá.
Cụ thể, tại SJC Hà Nội, giá vàng miếng giảm 50.000 đồng/lượng mua vào và bán ra so với chốt phiên hôm qua, giao dịch mua – bán hiện đứng tại 67,90 – 68,62 triệu đồng/lượng.
SJC Hồ Chí Minh, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 67,90 – 68,60 triệu đồng/lượng, giảm 50.000 đồng/lượng cả hai chiều mua – bán so với giá chốt phiên trước.
DOJI Hà Nội, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 67,90 – 68,70 triệu đồng/lượng, giá mua và bán cùng giảm 50.000 đồng/lượng so với chốt phiên thứ Tư.
DOJI Hồ Chí Minh, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 67,90 – 68,60 triệu đồng/lượng, giảm 100.000 đồng/lượng chiều mua và bán so với chốt phiên liền trước.
Hệ thống Phú Quý, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 67,95 – 68,65 triệu đồng/lượng, mua vào – bán ra đi ngang so với giá chốt chiều qua.
Tại BTMC, chiều mua giảm 30.000 đồng/lượng, chiều bán giảm 50.000 đồng/lượng so với chốt phiên 13/9, giao dịch mua – bán lùi về mốc 67,97 – 68,58 triệu đồng/lượng.
Bảng so sánh giá vàng SJC sáng 14/9
Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) của Mỹ vừa ghi nhận mức tăng hàng tháng mạnh nhất trong năm nay do giá năng lượng và nhiều hàng hoá khác tăng mạnh.
Trong tháng 8/2023, chỉ số CPI tăng 0,6% so với tháng trước và tăng 3,7% so với cùng kỳ. Con số này cao hơn dự báo tăng 0,6% và 3,6% từ kết quả thăm dò của Dow Jones.
Khi loại bỏ thực phẩm và năng lượng, CPI lõi tăng 0,3% so với tháng trước, cao hơn dự báo tăng 0,2%. Nếu so với cùng kỳ, CPI lõi tăng 4,3%, khớp với dự báo.
Đóng góp phần lớn vào đà tăng của CPI là giá năng lượng, với mức tăng 5,6% trong tháng 8/2023. Trong đó, giá xăng tăng 10,6%
Giá thực phẩm tăng 0,2%, còn chi phí nhà ở tăng 0,3%. Trong đó, chi phí nhà ở chiếm 1/3 tỷ trọng của rổ CPI Mỹ.
tygiausd.org
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
USD chợ đen |
25,630 0 | 25,730 0 |
Giá đô hôm nay |
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
Vàng SJC | 82,500 | 84,500 |
Vàng nhẫn | 81,500 | 82,800 |
Tỷ giá hôm nay |
||
---|---|---|
Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,08424 | 25,4544 |
AUD |
16,23851 | 16,92853 |
CAD |
17,72720 | 18,48121 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,848110 | 28,320116 |
CHF |
28,582120 | 29,797125 |
GBP |
31,831-144 | 33,184-150 |
CNY |
3,4676 | 3,6146 |