Theo đó, giá xăng E5 RON 92 tăng 510 đồng/lít, giá bán là 23.330 đồng/lít. Giá xăng RON 95 tăng 610 đồng/lít, giá bán là 24.600 đồng/lít.
Sau khi tăng mạnh vào kỳ điều chỉnh hôm 11/8, trong kỳ điều chỉnh hôm nay, giá dầu diesel giảm nhẹ 70 đồng xuống 23.350 đồng/lít; dầu hỏa tăng 420 đồng lên 22.300 đồng mỗi lít; dầu mazut tăng 320 đồng lên 17.980 đồng/kg.
Trong kỳ điều chỉnh hôm nay, nhà điều hành không trích lập Quỹ BOG đối với tất cả các mặt hàng xăng dầu. Cùng với đó là không chi Quỹ BOG đối với các mặt hàng xăng, dầu diesel, dầu hỏa, dừng chi Quỹ BOG đối với mặt hàng dầu mazut (kỳ trước chi 150 đồng/kg).
tygiausd.org
Cuối tuần 13/12: Vàng nhẫn – vàng miếng đồng loạt phá đỉnh kỉ lục – đã xuất hiện lực bán chót lời
03:00 PM 13/12
Giá vàng hôm nay 11/12: Vàng quay đầu sau khi chạm kháng cự $4250 – Bạc tiếp tục tăng sốc
04:00 PM 11/12
Vàng nhẫn ngày 10/12: Duy chỉ có BTMC mua vào với giá trên 150 triệu – NĐT nín thở chờ Fed
04:20 PM 10/12
Vàng miếng ngày 10/12: Tăng 1 triệu đồng – chính thức áp dụng thuế chuyển nhượng vàng miếng
03:05 PM 10/12
Vàng miếng ngày 9/12: Giảm nhẹ nhàng 300 nghìn dù vàng ngoại rơi nhanh, thủng mốc $4200
03:25 PM 09/12
Tỷ giá VND/USD 21/8: Đầu tuần, USD tự do tăng mạnh 140 đồng
10:42 AM 21/08
Bảng giá vàng sáng 21/8: SJC duy trì mức đỉnh 5 tháng, chênh lệch mua – bán giữ mức 800.000 đồng
09:22 AM 21/08
Nhận định TTCK phiên 21/8: Cân nhắc hạ tỷ trọng cổ phiếu một cách dứt khoát để quản trị rủi ro
08:12 AM 21/08
Chính phủ yêu cầu NHNN tiếp tục hạ lãi suất cho vay
05:22 PM 18/08
UOB: “Rất khó có thể thấy lãi suất của Fed tăng lên 6%”
03:42 PM 18/08
Tỷ giá VND/USD 18/8: Trung tâm đảo chiều sau 5 phiên tăng liên tiếp, đà giảm trong ngân hàng chưa có dấu hiệu dừng lại
11:37 AM 18/08
Bảng giá vàng sáng 18/8: Vàng miếng chạm mốc 67,7 triệu đồng
10:32 AM 18/08
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
USD chợ đen |
27,100 0 | 27,200 0 |
Giá đô hôm nay |
||
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
| Vàng SJC | 154,300 | 156,300 |
| Vàng nhẫn | 154,300 | 156,330 |
Tỷ giá hôm nay |
||
|---|---|---|
| Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |