Theo đó, cơ quan điều hành quyết định giảm 60 đồng trên mỗi lít xăng E5 RON 92 và tăng 70 đồng mỗi lít xăng RON 95. Mức giá bán lẻ tối đa sau điều chỉnh đối với xăng E5 RON 92 là 20.410 đồng/lít, xăng RON 95 là 21.490 đồng/lít.
Trong khi đó, giá dầu được điều chỉnh tăng mạnh hơn xăng trong đợt điều hành này. Cụ thể, giá dầu diesel tăng 450 đồng, lên 18.610 đồng/lít; dầu hỏa tăng 400 đồng, lên 18.320 đồng/lít; Dầu mazut tăng 600 đồng, lên 15.280 đồng/kg.
Tại kỳ điều hành hôm nay, liên Bộ tiếp tục không chi và dừng trích lập vào Quỹ bình ổn xăng dầu. Mức trích và chi quỹ của tất cả mặt hàng xăng, dầu đều được kéo về 0 đồng.
Với đợt điều chỉnh kể trên, giá xăng RON 95 trong nước đã điều chỉnh tăng sau 1 lần giảm và 2 lần giữ nguyên liên tiếp. Tính từ đầu năm đến nay, mặt hàng này đã có 10 lần tăng, 7 lần giảm và 3 lần giữ nguyên.
tygiausd.org
Vàng nhẫn ngày 15/12: BTMC cao nhất gần 156 triệu – đà tăng kém hơn vàng miếng đôi chút
03:35 PM 15/12
Đầu tuần 15/12: Liên tục phá đỉnh, vàng miếng gần mốc 157 triệu – NĐT vỡ òa sung sướng
10:00 AM 15/12
Cuối tuần 13/12: Vàng nhẫn – vàng miếng đồng loạt phá đỉnh kỉ lục – đã xuất hiện lực bán chót lời
03:00 PM 13/12
Giá vàng hôm nay 11/12: Vàng quay đầu sau khi chạm kháng cự $4250 – Bạc tiếp tục tăng sốc
04:00 PM 11/12
Tỷ giá VND/USD: Hồi phục trong ngân hàng, tỷ giá trung tâm và trên thị trường sụt giảm mạnh
01:12 PM 11/07
Bảng giá vàng sáng 11/7: Thị trường vẫn ‘lặng sóng’, SJC đi ngang tại vùng giá trên 67 triệu đồng
09:42 AM 11/07
CPI Trung Quốc tăng 0%
05:47 PM 10/07
TTCK phiên 10/7: VN-Index tạo đỉnh mới của năm 2023
04:32 PM 10/07
Tỷ giá VND/USD 10/7: Đồng USD tiếp tục ‘bốc hơi’ mạnh
12:47 PM 10/07
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
USD chợ đen |
27,100 0 | 27,180 -20 |
Giá đô hôm nay |
||
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
| Vàng SJC | 155,200900 | 157,200900 |
| Vàng nhẫn | 155,200900 | 157,230900 |
Tỷ giá hôm nay |
||
|---|---|---|
| Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |