Tỷ giá VND/USD 19/5: NHTM tăng ‘phi mã’, thị trường tự do ‘bất động’ 12:12 19/05/2023

Tỷ giá VND/USD 19/5: NHTM tăng ‘phi mã’, thị trường tự do ‘bất động’

Tóm tắt

  • Tỷ giá trung tâm tăng phiên thứ 3 liên tiếp với mức điều chỉnh 8 đồng/USD.
  • NHTM đồng loạt tăng mạnh từ 30-60 đồng tại các đơn vị.
  • Thị trường tự do “bất động” ở cả chiều mua và chiều bán.

Nội dung

Hôm nay (19/5), Ngân hàng Nhà nước công bố tỷ giá trung tâm cặp đồng tiền VND/USD được áp dụng trong ngày ở mức 23.680 VND/USD, tăng 8 đồng so với công bố trước. Với biên độ +/-5% theo quy định, tỷ giá sàn là 22.496 VND/USD, tỷ giá trần là 24.864 VND/USD.

Tỷ giá USD tại các ngân hàng thương mại cập nhật lúc 12h:

Ngân hàng Vietcombank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mức 23.290 – 23.660 VND/USD, tăng 40 đồng giá mua và bán so với chốt phiên chiều qua.

Tại ngân hàng BIDV, niêm yết giao dịch mua – bán ở mức 23.330 – 23.630 VND/USD, tăng 30 đồng mua vào – bán ra so với giá chốt phiên trước.

Ngân hàng Techcombank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 23.320 – 23.665 VND/USD, tăng 38 đồng cả hai chiều mua – bán so với chốt phiên thứ Năm.

Vietinbank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 23.243 – 23.663 VND/USD, giá mua – bán cùng tăng 60 đồng so với niêm yết trước.

Tại Eximbank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mức 23.260 – 23.640 VND/USD, tăng 40 đồng chiều mua và bán so với cuối ngày 18/5.

Maritimebank, niêm yết giá mua – bán ở mốc 23.322 – 23.639 VND/USD, mua vào tăng 27 đồng, bán ra tăng 36 đồng so với giá chốt chiều qua.

Tỷ giá USD trên thị trường tự do đi ngang cả hai chiều mua – bán so với niêm yết trước. Cùng thời điểm trên tại thị trường Hà Nội, đồng USD giao dịch mua – bán ở mức 23.400 – 23.450 VND/USD.

Tỷ giá VND/USD phiên 19/5

tygiausd.org

Tin Mới

Các Tin Khác

Giá đô la chợ đen

Mua vào Bán ra

USD chợ đen

24,850 -50 24,950 -50

Giá đô hôm nay

Giá vàng hôm nay

Mua vào Bán ra
Vàng SJC 79,800-200 81,800-200
Vàng nhẫn 77,800-100 79,100-100

Tỷ giá hôm nay

Ngoại Tệ Mua vào Bán Ra

  USD

24,430-10 24,800-10

  AUD

16,197-82 16,886-85

  CAD

17,612-57 18,362-59

  JPY

1672 1762

  EUR

26,626-103 28,088-109

  CHF

28,260-231 29,462-241

  GBP

31,623-115 32,969-120

  CNY

3,4072 3,5522