Tóm tắt
Tỷ giá trung tâm tăng nhẹ 1 đồng sau phiên giảm mạnh.
Thị trường tự do tăng 40 đồng chiều mua, giảm 30 đồng chiều bán.
NHTM điều chỉnh tăng tại hầu hết các đơn vị với biên độ từ 10-55 đồng/USD.
Nội dung
Hôm nay (15/3), Ngân hàng Nhà nước công bố tỷ giá trung tâm cặp đồng tiền VND/USD được áp dụng trong ngày ở mức 23.619 VND/USD, tăng nhẹ 1 đồng so với công bố trước. Với biên độ +/-5% theo quy định, tỷ giá sàn là 22.438 VND/USD, tỷ giá trần 24.800 VND/USD.
Tỷ giá USD tại các ngân hàng thương mại cập nhật lúc 12h30:
Ngân hàng Vietcombank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 23.390 – 23.760 VND/USD, tăng 20 đồng mua vào và bán ra so với chốt phiên thứ Ba.
Ngân hàng BIDV, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 23.440 – 23.740 VND/USD, ngang giá chiều mua và bán so với chốt phiên liền trước.
Ngân hàng Techcombank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 23.415 – 23.765 VND/USD, tăng 20 đồng giá mua và 15 đồng giá bán so với cuối ngày hôm qua.
Tại Vietinbank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 23.400 – 23.760 VND/USD, mua vào tăng 55 đồng, bán ra giảm 15 đồng so với giá chốt phiên trước.
Ngân hàng Eximbank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mức 23.360 – 23.740 VND/USD, tăng 10 đồng cả hai chiều mua – bán so với chốt phiên 14/3.
Tại Maritimebank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 23.423 – 23.768 VND/USD, giá mua và bán cùng tăng 21 đồng so với chốt phiên trước đó.
Thị trường tự do
Sau khi mất gần 200 đồng phiên hôm qua, giá mua USD trên thị trường tự do hôm nay đảo chiều tăng 40 đồng, trong khi giá bán tiếp tục giảm thêm 30 đồng so với niêm yết trước. Cùng thời điểm trên tại thị trường Hà Nội, đồng USD giao dịch mua – bán ở mức 23.620 – 23.720 VND/USD.
tygiausd.org
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
USD chợ đen |
25,660 -80 | 25,760 -80 |
Giá đô hôm nay |
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
Vàng SJC | 82,500 | 84,500 |
Vàng nhẫn | 81,500 | 82,800 |
Tỷ giá hôm nay |
||
---|---|---|
Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |