Tỷ giá VND/USD phiên 16/1: Đồng USD trên TT tự do giảm mạnh giá mua, giá bán ngược chiều tăng 11:33 16/01/2023

Tỷ giá VND/USD phiên 16/1: Đồng USD trên TT tự do giảm mạnh giá mua, giá bán ngược chiều tăng

Tóm tắt

  • Tỷ giá trung tâm giảm nhẹ 1 đồng/USD.
  • NHTM đi ngang hoặc giảm tại các đơn vị.
  • TT tự do tăng 40 chiều mua, giảm 20 đồng chiều bán.

Nội dung

Hôm nay (16/1), Ngân hàng Nhà nước công bố tỷ giá trung tâm cặp đồng tiền VND/USD được áp dụng trong ngày ở mức 23.601 VND/USD, giảm nhẹ 1 đồng so với công bố trước. Với biên độ +/-5% theo quy định, tỷ giá sàn là 22.421 VND/USD, tỷ giá trần 24.781 VND/USD.

Tỷ giá USD tại các ngân hàng thương mại cập nhật lúc 11h30:

Ngân hàng Vietcombank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 23.260 – 23.610 VND/USD, ngang giá chiều mua và bán so với chốt phiên liền trước.

Ngân hàng BIDV, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 23.290 – 23.590 VND/USD, mua vào – bán ra cùng đi ngang so với giá chốt cuối tuần trước.

Ngân hàng Techcombank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 23.289 – 23.600 VND/USD, giữ nguyên giá mua, giảm 5 đồng giá bán so với chốt phiên trước đó.

Tại Vietinbank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 23.256 – 23.596 VND/USD, giảm 3 đồng cả hai chiều mua – bán so với giá chốt phiên trước.

Ngân hàng Eximbank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mức 23.280 – 23.560 VND/USD, giá mua và bán giảm 10 đồng so với chốt phiên cuối tuần trước.

Ngân hàng Maritimebank hiện niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 23.262 – 23.614 VND/USD.

Tỷ giá ngân hàng Vietcombank 16/1

Thị trường tự do

Tỷ giá USD trên thị trường tự do giảm 40 đồng chiều mua, tăng 20 đồng chiều bán so với niêm yết trước. Cùng thời điểm trên tại thị trường Hà Nội, đồng USD giao dịch mua – bán ở mức 23.380 – 23.500 VND/USD.

tygiausd.org

Tin Mới

Các Tin Khác

Giá đô la chợ đen

Mua vào Bán ra

USD chợ đen

24,965 65 25,065 65

Giá đô hôm nay

Giá vàng hôm nay

Mua vào Bán ra
Vàng SJC 79,800-200 81,800-200
Vàng nhẫn 77,900 79,200

Tỷ giá hôm nay

Ngoại Tệ Mua vào Bán Ra

  USD

24,380-60 24,750-60

  AUD

16,36284 17,05988

  CAD

17,69929 18,45231

  JPY

1661 1761

  EUR

26,75222 28,22024

  CHF

28,322-169 29,528-176

  GBP

31,79355 33,14658

  CNY

3,4095 3,5555