Ngày 29.12, Ngân hàng Nhà nước giảm tỷ giá trung tâm 3 đồng, xuống còn 23.617 đồng/USD. Giá USD trên thị trường liên ngân hàng cuối ngày 28.12 đứng ở mức 23.595 đồng. Các ngân hàng thương mại tăng giá USD 40 đồng, Eximbank mua vào lên 23.480 - 23.500 đồng, bán ra 23.760 đồng; Vietcombank mua vào 23.430 - 23.460 đồng, bán ra 23.780 đồng…
Giá mua bán USD của các ngân hàng thương mại tiến sát mức giá của Sở giao dịch Ngân hàng Nhà nước, ở mức 23.450 - 23.780 đồng/USD (giá mua vào - bán ra). Trong khi đó, giá đồng bạc xanh trên thị trường tự do giảm 150 đồng, mua vào ở mức 23.760 đồng, bán ra 23.820 đồng. Dẫn đến chênh lệch tỷ giá trong và ngoài ngân hàng rút ngắn còn 250 - 300 đồng/USD.
Giá USD trên thị trường quốc tế đi ngang sau đà tăng, chỉ số USD-Index ở mức 104,3 điểm. Hiệp hội Môi giới bất động sản quốc gia Mỹ NAR cho biết, doanh số nhà chờ bán trong tháng 11 tiếp tục giảm mạnh 4% so với tháng trước sau khi giảm 4,6% ở tháng trước đó, sâu hơn mức giảm 0,9% theo dự báo. Đây là tháng suy giảm thứ 6 liên tiếp của chỉ số này. So với cùng kỳ năm 2021, doanh số nhà chờ bán đã lao dốc kỷ lục 36,7%. Đây là một trong những dấu hiệu rõ ràng cho thấy nền kinh tế đang chững lại. Thông tin trên khiến chứng khoán Mỹ giảm điểm. Chỉ số Dow Jones rớt 365,85 điểm (tương đương 1,1%) xuống 32.875,71 điểm. Chỉ số S&P 500 mất 1,2% còn 3.783,22 điểm và chỉ số Nasdaq Composite giảm 1,35%, xuống 10.213,29 điểm.
Giá Bạc hôm nay 22/12: Thế giới suýt mốc 70USD – Bạc Phú Quý phá kỉ lục liên tục, tăng 50% chỉ trong 3 tháng
03:00 PM 22/12
Vàng miếng ngày 22/12: Tăng gần 1 triệu vượt kỉ lục – chưa thấm vào đâu so với cú bốc đầu của vàng ngoại…
12:45 PM 22/12
Ngân hàng Nhà nước hút ròng, lãi suất và tỷ giá vẫn đi xuống
11:32 AM 09/01
Giá vàng hôm nay 1.1.2023: Tăng hay giảm trong năm mới?
11:31 AM 09/01
Giá USD hôm nay 1.1.2023: Sẽ hạ nhiệt trong năm 2023
11:31 AM 09/01
Giá vàng hôm nay 2.1.2023: Trụ ở mức 67 triệu đồng/lượng
11:31 AM 09/01
Đừng để nền kinh tế chờ tín dụng
11:31 AM 09/01
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
USD chợ đen |
26,850 -50 | 26,920 -80 |
Giá đô hôm nay |
||
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
| Vàng SJC | 155,500900 | 157,500900 |
| Vàng nhẫn | 155,500900 | 157,530900 |
Tỷ giá hôm nay |
||
|---|---|---|
| Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |