Thị trường chứng khoán tiếp tục khở sắc trong phiên sáng nay. Các cổ phiếu tác động tích cực nhất đến đà tăng điểm của VN-Index là BID, SAB, VPB, CTG, TCB. Chiều ngược lại thì GAS, MSN, VIC chìm trong sắc đỏ, kìm hãm đà tăng của thị trường chung.
Cổ phiếu nhóm tài chính như ngân hàng, bảo hiểm đồng loạt tăng giá trong phiên sáng nay. Với nhóm bất động sản, các cổ phiếu giao dịch phân hóa với HDC, KDH, DXG, HPX, SCR, VRE, VHM, DIG, HDG, DXS, LDG, QCG ghi nhận tăng giá. Trong khi sắc đỏ phủ bóng ở các cổ phiếu như L14, ITA, AGG, GVR, VPH.
Về độ rộng của thị trường, sàn HOSE trong phiên sáng nay ghi nhận 207 mã tăng giá, 153 mã giảm giá và 68 mã đứng giá tham chiếu. Thanh khoản của thị trường có sự cải thiện, tổng khối lượng giao dịch toàn thị trường phiên sáng đạt gần 416,8 triệu đơn vị, tương ứng giá trị 6.763 tỷ đồng.
tygiausd.org
Vàng nhẫn ngày 5/11: So với đỉnh 21/10, giá vàng nhẫn có nơi đã giảm hơn 12 triệu/lượng
04:10 PM 05/11
Vàng miếng ngày 5/11: Chiều tăng lại 500K mỗi lượng khi giảm hơn 1 triệu đầu giờ sáng
03:35 PM 05/11
Vàng nhẫn ngày 4/11: BTMC mạnh tay giảm 1,3 triệu mỗi lượng
05:45 PM 04/11
Tỷ giá USD/VND ngày 3/11: Ổn định khi SBV không đổi TGTT
01:15 PM 03/11
Tháng 10: Vàng nhẫn vượt mặt vàng miếng – hiệu suất hơn 11% – BTMC luôn neo giá cao nhất
06:00 PM 31/10
Tỷ giá VND/USD phiên 6/1: TT tự do hồi phục mạnh, tỷ giá trung tâm có phiên tăng đầu tiên sau hơn nửa tháng
11:48 AM 06/01
Thị trường cà phê giảm đồng loạt khi USD hồi phục mạnh
09:53 AM 06/01
Bảng giá vàng sáng 6/1: Chịu áp lực mất giá từ thị trường vàng thế giới, SJC trượt khỏi mốc 67 triệu đồng ngay thời điểm mở cửa
09:53 AM 06/01
Tỷ giá VND/USD phiên 5/1: Tỷ giá trung tâm dứt chuỗi giảm dài tưởng như vô tận, NHTM và TT tự do cùng ‘tụt áp’
11:48 AM 05/01
Đà giảm tiếp diễn, giá khí đốt tự nhiên mất gần 1%. Châu Âu hiện đang chứng kiến sự gia tăng lượng hàng tồn kho
11:18 AM 05/01
UOB: Giá USD sẽ tăng lên 25.200 đồng trong quý I
10:33 AM 05/01
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
USD chợ đen |
27,770 20 | 27,840 40 |
Giá đô hôm nay |
||
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
| Vàng SJC | 145,500 | 147,500 |
| Vàng nhẫn | 145,500 | 147,530 |
Tỷ giá hôm nay |
||
|---|---|---|
| Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |