Tóm tắt
Nội dung
Thời điểm mở cửa, giá vàng trên hệ thống SJC Hà Nội, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 65,90 – 66,72 triệu đồng/lượng, đi ngang giá mua và bán so với chốt phiên liền trước.
SJC Hồ Chí Minh, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 65,90 – 66,70 triệu đồng/lượng, ngang giá chiều mua và bán so với chốt phiên 28/12.
Tại DOJI Hà Nội, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 65,65 – 66,65 triệu đồng/lượng, mua vào và bán ra không thay đổi so với cuối ngày hôm qua.
DOJI Hồ Chí Minh, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 65,90 – 66,60 triệu đồng/lượng, tăng 200.000 đồng/lượng chiều mua, đi ngang chiều bán so với giá chốt phiên trước.
Tại hệ thống Phú Quý, giá mua – bán cùng giữ nguyên so với chốt phiên thứ Tư, giao dịch mua – bán niêm yết tại mốc 65,75 – 66,60 triệu đồng/lượng.
Tại BTMC, tăng 10.000 đồng/lượng giá mua vào và 20.000 đồng/lượng giá bán ra so với chốt phiên trước đó, giao dịch mua – bán niêm yết tại mốc 65,76 – 66,58 triệu đồng/lượng.
Bảng so sánh giá vàng SJC sáng 29/12
Thị trường bất động sản chưa ổn định; thị trường trái phiếu còn nhiều bất ổn, tiềm ẩn rủi ro, dẫn đến mất niềm tin của nhà đầu tư. Do vậy, vàng vẫn nên “góp mặt” trong danh mục đầu tư của bạn.
Lãi suất tiết kiệm thời gian gần đây đang dần “hạ nhiệt”, cùng với nhu cầu mua vàng thời điểm cuối năm thường tăng mạnh – chủ yếu do mùa cưới và tích trữ vàng dịp Tết, Thần Tài. Vì thế, nhà đầu tư nên lựa chọn thời điểm thích hợp để mua vào khi giá vàng giảm.
Lưu ý: SJC vẫn giữ khoảng cách chênh lệch tương đối cao với giá vàng thế giới, nếu mức chênh càng cao thì mức độ rủi ro sẽ càng lớn, do đó nhà đầu tư nên cân nhắc trước khi quyết định đầu tư vào mặt hàng kim loại quý này.
tygiausd.org
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
USD chợ đen |
25,520 20 | 25,620 -180 |
Giá đô hôm nay |
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
Vàng SJC | 82,500 | 84,500 |
Vàng nhẫn | 81,500 | 82,800 |
Tỷ giá hôm nay |
||
---|---|---|
Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,08424 | 25,4544 |
AUD |
16,23851 | 16,92853 |
CAD |
17,72720 | 18,48121 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,848110 | 28,320116 |
CHF |
28,582120 | 29,797125 |
GBP |
31,831-144 | 33,184-150 |
CNY |
3,4676 | 3,6146 |