Tiếp nối đà hồi phục trong phiên trước, VN-Index mở cửa tăng hơn 4 điểm. Tuy nhiên, xu hướng phân hóa mạnh mẽ khiến chỉ số lui về gần vùng giá tham chiếu.
Thị trường chứng khoán duy trì các nhịp biến động giằng co đến cuối phiên sáng. Toàn thị trường ghi nhận 358 mã tăng, 314 mã giảm và 179 mã tham chiếu.
Nhóm vốn hóa lớn phân hóa với 15 mã giảm và 12 mã tăng, VN30-Index dừng phiên sáng giảm 1,76 điểm về 1.005,6 điểm. Trong đó, PDR kết phiên sáng tăng trần, cùng với KDH, PLX, VCB, VRE giúp thị trường duy trì sắc xanh. Các bluechip khác như CTG, VNM, VHM, SAB, FPT, TPB, BID tăng trên dưới 1%.
Tổng khối lượng giao dịch đạt gần 244,9 triệu đơn vị, tương ứng giá trị 3.888 tỷ đồng. Tính riêng trên sàn HOSE thì giá trị giao dịch khớp lệnh đạt 2589 tỷ đồng, giảm 33% so với phiên trước.
tygiausd.org
Vàng nhẫn ngày 5/11: So với đỉnh 21/10, giá vàng nhẫn có nơi đã giảm hơn 12 triệu/lượng
04:10 PM 05/11
Vàng miếng ngày 5/11: Chiều tăng lại 500K mỗi lượng khi giảm hơn 1 triệu đầu giờ sáng
03:35 PM 05/11
Vàng nhẫn ngày 4/11: BTMC mạnh tay giảm 1,3 triệu mỗi lượng
05:45 PM 04/11
Tỷ giá USD/VND ngày 3/11: Ổn định khi SBV không đổi TGTT
01:15 PM 03/11
Tỷ giá VND/USD phiên 28/12: Phiên giảm thứ 11 liên tiếp của tỷ giá trung tâm, NHTM điều chỉnh trái chiều giữa các đơn vị
11:23 AM 28/12
Nhận định chứng khoán phái sinh phiên 28/12: Cần cân nhắc áp lực cản của vùng 1.010-1.020 điểm
09:53 AM 28/12
Bảng giá vàng sáng 28/12: Tăng/giảm trái chiều trong biên độ hẹp, SJC vẫn ‘chìm nghỉm’ dưới mốc 67 triệu đồng
09:53 AM 28/12
Trung Quốc tuyên bố mở cửa biên giới từ ngày 8/1/2023 – bước đi cuối cùng trong việc hủy bỏ chính sách Zero Covid
03:48 PM 27/12
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
USD chợ đen |
27,770 20 | 27,840 40 |
Giá đô hôm nay |
||
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
| Vàng SJC | 146,400900 | 148,400900 |
| Vàng nhẫn | 146,400900 | 148,430900 |
Tỷ giá hôm nay |
||
|---|---|---|
| Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |