Cập nhật lúc 11h50 ngày 14/04/2017, giá vàng SJC được Công ty Vàng bạc đá quý Sài Gòn giao dịch ở ngưỡng 36,78 triệu đồng/ lượng (mua vào)- 36,98 triệu đồng/ lượng (bán ra) tại thành phố Hồ Chí Minh; 36,78 triệu đồng/lượng (mua vào)- 37 triệu đồng/lượng ( bán ra) ở thị trường Hà Nội.
Đồng thời, giá vàng SJC tại thành phố Hà Nội được Tập đoàn Vàng bạc đá quý DOJI niêm yết giao dịch ở mức 36,83 triệu đồng/lượng (mua vào)- 36,91 triệu đồng/lượng (bán ra).
Trong khi đó, giá vàng PNJ của Công ty vàng bạc đá quý Phú Nhuận giao dịch ở thị trường Hà Nội ở mức 36,83 – 36,93 triệu đồng/lượng, và tại thị trường thành phố Hồ Chí Minh là 36,79 – 36,98 triệu đồng/ lương (mua vào- bán ra)
Giá vàng SJC Phú Quý hiện đứng ở 36,83 – 36,9 triệu đồng/ lượng (mua vào – bán ra).
Cập nhật cùng thời điểm 11h50 giờ Việt Nam, giá vàng thế giới giao ngay đứng tại $1287,84/oz.
Theo đó, chênh lệch giữa giá vàng trong nước và giá vàng thế giới ở ngưỡng 1,7 triệu đồng/lượng (tỷ giá ngân hàng Vietcombank ngày 14/04/2017 lúc 11h50 chưa kể thuế và phí).
Theo Tập đoàn DOJI, hôm qua giá vàng SJC tiếp nối đà tăng của thị trường quốc tế. Những bước đi lên này góp phần cải thiện tình hình chung của vàng. Diễn biến tăng trong hai phiên liên tiếp phần nào tạo được sự quan tâm, chú ý nhất định từ phía nhà đầu tư.
DOJI cho biết thêm, hiện nay khách mua bán đan xen trái chiều cho thấy thị trường kim quý bắt đầu ấm trở lại và kỳ vọng sẽ có thêm nhiều bứt phá ở các phiên kế tiếp.
Còn Công ty PNJ cho biết, tổng lượng giao dịch vàng miếng trong ngày hôm qua đạt hơn 210 lượng, trong đó tỷ lệ mua vào chiếm hơn 45% và tỷ lệ bán ra chiếm 55%. Tuy nhiên, đa số vẫn chỉ là các giao dịch nhỏ lẻ tại khu vực TP HCM.
Giavang.net tổng hợp
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
USD chợ đen |
25,710 -30 | 25,820 -20 |
Giá đô hôm nay |
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
Vàng SJC | 91,100200 | 93,100200 |
Vàng nhẫn | 91,100200 | 93,130200 |
Tỷ giá hôm nay |
||
---|---|---|
Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |