Tóm tắt
Nội dung
Cập nhật lúc 9h sáng, giá vàng trên hệ thống SJC Hà Nội, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 66,40 – 67,42 triệu đồng/lượng, giảm 300.000 đồng/lượng chiều mua và bán so với giá chốt phiên trước.
Tại SJC Hồ Chí Minh, cũng giảm 300.000 đồng/lượng mua vào và bán ra so với giá chốt cuối tuần trước, giao dịch mua – bán niêm yết tại mốc 66,40 – 67,40 triệu đồng/lượng.
DOJI Hà Nội, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 66,40 – 67,40 triệu đồng/lượng, giảm 200.000 đồng/lượng giá mua – bán so với chốt phiên cuối tuần.
Tại DOJI Hồ Chí Minh, mua vào và bán ra cùng giảm 100.000 đồng/lượng so với giá chốt cuối tuần qua, giao dịch mua – bán niêm yết tại mốc 66,40 – 67,40 triệu đồng/lượng.
Hệ thống Phú Quý, điều chỉnh giảm 200.000 đồng/lượng cả hai chiều mua – bán so với chốt phiên trước đó, giao dịch mua – bán niêm yết tại mốc 66,50 – 67,40 triệu đồng/lượng.
Tại BTMC, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 66,52 – 67,38 triệu đồng/lượng, giảm 200.000 đồng/lượng mua vào – bán ra so với giá chốt phiên cuối tuần.
Bảng so sánh giá vàng SJC sáng 7/11
Thị trường bất động sản giảm tốc khi đối mặt với nhiều khó khăn như tín dụng bị kiểm soát, lãi suất tăng, thanh khoản kém…; chứng khoán thì đang ở vùng đáy; thị trường trái phiếu còn nhiều bất ổn, tiềm ẩn rủi ro, dẫn đến mất niềm tin của nhà đầu tư. Do đó, vàng vẫn là một kênh đầu tư đáng quan tâm ở thời điểm này.
Tuy lãi suất tiết kiệm được các ngân hàng đẩy lên cao sau nghi Ngân hàng nhà nước tăng lãi suất hai lần liên tục, nhu cầu mua vàng thời điểm đầu năm và cuối năm vẫn tăng mạnh – chủ yếu do mùa cưới và tích trữ vàng dịp Tết, Thần tài. Vì thế, nhà đầu tư nên lựa chọn giải ngân từng phần, mua vào khi giá vàng giảm.
Tuy nhiên cũng cần lưu ý, giá vàng SJC hiện đang giữ mức chênh lệch khá cao với giá vàng thế giới – chênh lệch càng cao thì rủi ro càng lớn. Do vậy, nhà đầu tư nên cân nhắc trước khi quyết định đầu tư vào mặt hàng kim loại quý này.
tygiausd.org
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
USD chợ đen |
25,550 -70 | 25,650 -70 |
Giá đô hôm nay |
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
Vàng SJC | 82,500 | 84,500 |
Vàng nhẫn | 81,500 | 82,800 |
Tỷ giá hôm nay |
||
---|---|---|
Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |