Tỷ giá VND/USD 3/11: Tỷ giá trung tâm tiếp đà giảm, TT tự do tăng mạnh giá mua 12:03 03/11/2022

Tỷ giá VND/USD 3/11: Tỷ giá trung tâm tiếp đà giảm, TT tự do tăng mạnh giá mua

Tóm tắt

  • Tỷ giá trung tâm giảm thêm 1 đồng/USD.
  • NHTM biến động trái chiều với biên độ từ 1-29 đồng/USD.
  • Thị trường tự do tăng 30 đồng giá mua, giữ nguyên giá bán.

Nội dung

Hôm nay (3/11) Ngân hàng Nhà nước công bố tỷ giá trung tâm cặp đồng tiền VND/USD được áp dụng trong ngày ở mức 23.687 VND/USD, giảm 1 đồng so với công bố trước. Với biên độ +/-5% theo quy định, tỷ giá sàn là 22.503 VND/USD, tỷ giá trần 24.871 VND/USD.

Tỷ giá USD tại các ngân hàng thương mại cập nhật lúc 11h30:

Ngân hàng Vietcombank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 24.561 – 24.871 VND/USD, giảm 1 đồng chiều mua và bán so với giá chốt phiên trước.

Tại BIDV, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 24.591 – 24.871 VND/USD, giá mua và bán giảm 1 đồng so với chốt phiên thứ Tư.

Tại Techcombank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 24.702 – 24.869 VND/USD, mua vào tăng 5 đồng, bán ra giảm 1 so với cuối ngày hôm qua.

Ngân hàng Vietinbank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 24.607 – 24.871 VND/USD, tăng 29 đồng giá mua, giảm 1 đồng giá bán so với chốt phiên trước đó.

Ngân hàng Eximbank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mức 24.680 – 24.870 VND/USD, đi ngang cả hai chiều mua – bán so với giá chốt phiên 2/11.

Tại Maritimebank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 24,686 – 24.871 VND/USD, giảm 14 đồng chiều mua và 9 đồng chiều bán so với giá chốt phiên trước.

Tỷ giá ngân hàng Vietcombank 3/11

Thị trường tự do

Tỷ giá USD trên thị trường tự do sáng nay tăng 30 đồng chiều mua, đi ngang chiều bán so với niêm yết trước. Cùng thời điểm trên tại thị trường Hà Nội, đồng USD giao dịch mua – bán quanh mức 25.270 – 25.350 VND/USD.

tygiausd.org

Tin Mới

Các Tin Khác

Giá đô la chợ đen

Mua vào Bán ra

USD chợ đen

25,550 -70 25,650 -70

Giá đô hôm nay

Giá vàng hôm nay

Mua vào Bán ra
Vàng SJC 82,500 84,500
Vàng nhẫn 81,500 82,800

Tỷ giá hôm nay

Ngoại Tệ Mua vào Bán Ra

  USD

25,0840 25,4540

  AUD

16,2380 16,9280

  CAD

17,7270 18,4810

  JPY

1600 1700

  EUR

26,8480 28,3200

  CHF

28,5820 29,7970

  GBP

31,8310 33,1840

  CNY

3,4670 3,6140