Với biên độ +/-3% đang được áp dụng, tỷ giá trần mà các ngân hàng được áp dụng hôm nay là 22.965 VND/USD và tỷ giá sàn là 21.629 VND/USD.
Thời gian cập nhật tỷ giá USD/VND tại các NHTM là 9h50 ngày 05/04/2017.
Sáng nay, ngân hàng Vietcombank niêm yết tỷ giá USD/VND ở mức 22.670– 22.740 đồng/USD (mua vào – bán ra), tăng 5 đồng chiều mua vào, giảm 5 đồng chiều bán ra so với ngày 05/04.
Ngân hàng Vietinbank niêm yết tỷ giá USD/VND ở mức 22.660– 22.740 đồng/USD (mua vào – bán ra), tăng 5 đồng chiều mua vào, giữ nguyên 2 chiều bán ra so với ngày 03/04.
Ngân hàng Eximbank niêm yết tỷ giá USD/VND ở mức 22.650 – 22.750 đồng/USD (mua vào – bán ra), tăng 20 đồng mỗi chiều mua vào, bán ra so với ngày 04/04.
Ngân hàng Dongabank niêm yết tỷ giá USD/VND ở mức mua vào là 22.660 đồng/USD, bán ra là 22.750 đồng/USD, giảm 40 đồng chiều mua vào, 30 đồng chiều bán ra so với ngày 04/04.
Ngân hàng VPbank niêm yết tỷ giá USD/VND ở mức 22.640 – 22.760 đồng/USD (mua vào – bán ra), tăng 10 đồng chiều mua vào, 20 đồng chiều bán ra so với ngày 04/04.
Trên thị trường tự do tại Hà Nội sáng nay 05/04/2017 lúc 9h15, đồng USD được giao dịch ở mức 22.710 đồng/USD chiều mua vào và chiều bán ra là 22.715 đồng/USD.
Giavang.net tổng hợp
Giá vàng sáng 11/11: Thế giới vượt mốc $4130/oz
09:55 AM 11/11
UBS: Giá dầu có thể lên hơn 60 USD trong 3 tháng tới
09:08 AM 05/04
Hôm nay giá xăng điều chỉnh: Tăng giảm phụ thuộc thuế
07:56 AM 05/04
Mức lãi suất cao hơn sẽ không cản đường Vàng!
03:00 PM 04/04
Khi tỷ giá trong nước “nhấp nhổm” theo Fed
01:47 PM 04/04
Các nhân tố dự kiến thúc đẩy giá vàng trong tuần này
11:45 AM 04/04
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
USD chợ đen |
27,700 120 | 27,750 100 |
Giá đô hôm nay |
||
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
| Vàng SJC | 149,500-500 | 151,500-500 |
| Vàng nhẫn | 149,500-500 | 151,530-500 |
Tỷ giá hôm nay |
||
|---|---|---|
| Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |